Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2

Xe Tải Suzuki Truck 500 Kg Thùng Kín

Giá: Liên hệ

Mô tả:

  • Tải trọng cho phép chở: 490 Kg
  • Tải trọng bản thân: 830 Kg
  • Kích thước lòng thùng: 1840x1300x1310 mm
  • Nhãn hiệu: Suzuki

THÔNG TIN

Xe tải nhỏ Suzuki Truck 500kg là sản phẩm được phát triển sau quá trình nghiên cứu kỹ lưỡng, nhằm đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa liên tục trong các khu vực nội thành. Sự linh hoạt và tốc độ là điểm mạnh nổi bật của mẫu xe này, mang lại sự tiện lợi cho người sử dụng. Thân xe được chế tạo từ thép mạ kẽm chắc chắn, kết hợp với khung gầm vững chãi, giúp gia tăng độ bền và đảm bảo an toàn tối đa. Xe được trang bị hệ thống treo siêu bền, phanh đĩa an toàn và giảm xóc, nâng cao khả năng chịu tải và độ bền theo thời gian. Hiện nay, dòng xe này đang dẫn đầu về doanh số tại các đại lý xe tải Suzuki trên toàn quốc.

Ô Tô Toàn Phát hân hạnh giới thiệu đến quý khách mẫu xe tải Suzuki Truck 500kg thùng kín composite với độ bền vượt trội, lý tưởng cho việc vận hành trong các con hẻm chật hẹp của nội thành. Đặc biệt, giá thành của xe tải Suzuki rất hợp lý, phù hợp với nhu cầu của các doanh nghiệp vừa và nhỏ chuyên vận tải hàng hóa trong khu vực thành phố.

xe Tải Suzuki Truck 500 Kg Thùng Kín

NGOẠI THẤT

Ngoại thất của xe Tải Suzuki Truck 500 Kg Thùng Kín composite sở hữu thiết kế nhỏ gọn nhưng vẫn rất vững chắc và mạnh mẽ. Khung sườn được làm từ thép chất lượng cao, mang lại độ bền vượt trội và sự an toàn cần thiết. Với kích thước nhỏ, chiếc xe có thể dễ dàng di chuyển trên các con đường hẹp, thuận tiện cho việc vận hành trong các khu vực đông đúc.

  • Mặt galang được trang bị tem xe mới, tạo điểm nhấn nổi bật và làm tăng vẻ ngoài bắt mắt cho xe.
  • Kính chiếu hậu thiết kế lớn, chắc chắn, giúp mở rộng tầm quan sát, đảm bảo an toàn khi lái.
  • Đèn hậu phát ra ánh sáng mạnh mẽ, hỗ trợ việc di chuyển trong điều kiện ánh sáng yếu, giúp lái xe an tâm hơn.

xe Tải Suzuki Truck 500 Kg Thùng Kín

NỘI THẤT

Nội thất của xe Tải Suzuki Truck 500 Kg Thùng Kín composite được thiết kế với phong cách tối giản nhưng vẫn toát lên sự tinh tế qua từng chi tiết. Các trang bị tiện nghi được bố trí hợp lý và khoa học, mang đến không gian rộng rãi và thoải mái, giúp tài xế luôn cảm thấy dễ chịu khi điều khiển xe.

Hệ thống đồng hồ hiển thị cơ bản cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết và có thiết kế dễ nhìn, đơn giản.

Bảng điều khiển tích hợp nhiều chức năng tiện dụng, được sắp xếp hợp lý để người dùng có thể thao tác dễ dàng và thuận tiện.

Vận hành:

Động cơ F10A 4 xi-lanh thẳng hàng sử dụng hệ thống phun xăng điện tử, được thiết kế với cấu hình động cơ đặt giữa và hành trình piston dài, giúp momen xoắn cực đại đạt được sớm, mang đến sức mạnh vượt trội. Đi kèm với hộp số 5 cấp tiến và 1 cấp lùi, xe có khả năng vận hành mượt mà và mạnh mẽ, sẵn sàng chinh phục mọi loại hàng hóa nặng.

  • Cấu hình động cơ đặt giữa (mid engine) kết hợp với khoảng cách trục ngắn giúp xe có khả năng vào cua linh hoạt và tăng tốc nhanh chóng, mang đến trải nghiệm lái ấn tượng và hiệu quả.
  • Bánh xe có khả năng chịu tải tốt, đảm bảo vận chuyển hàng hóa có tải trọng đa dạng mà xe vẫn chạy êm.
  • Dí trước có cấu tạo chắc chắn, bền bỉ theo thời gian sử dụng.

Thùng xe

  • Kích thước lọt lòng thùng: 2050 x 1300 x 1200/1320 mm
  • Tải trọng cho phép chở hành hóa: 490kg
  • Thùng xe được đóng mới 100% tại nhà máy Suzuki Việt Nam theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
  • Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

xe Tải Suzuki Truck 500 Kg Thùng Kín

THÔNG SỐ

Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 830 Kg
– Phân bố : – Cầu trước: 400 Kg
– Cầu sau: 430 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 490 Kg
– Số người cho phép chở: 2 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 1450 kg
– Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 3260 x 1400 x 2100 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 1840 x 1300 x 1310/— mm
– Khoảng cách trục: 1840 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1205/1200 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Xăng không chì có trị số ốc tan 92

Động cơ

– Nhãn hiệu động cơ: F10A
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
– Thể tích: 970 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 31 kW/ 5500 v/ph
Lốp xe 
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/02/—/—/—
– Lốp trước / sau: 5.00 – 12 /5.00 – 12

Hệ thống phanh

– Phanh trước /Dẫn động: Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh sau /cơ khí
Hệ thống lái 
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Thanh răng- Bánh răng /Cơ khí
Ghi chú
– Thành bên thùng hàng không bố trí cửa xếp, dỡ hàng
– Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 156 kg/m3