Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1

Xe Tải Hino FL8JT8A 15 Tấn – Thùng Đông Lạnh Dài 7m7

Giá: Liên hệ

Mô tả:

  • Tải trọng cho phép chở: 13.000 kg
  • Tải trọng bản thân: 10.805 kg
  • Kích thước lòng thùng: 7.600 x 2.350 x 2.480 mm
  • Thương hiệu: Hino

THÔNG TIN

Xe tải Hino FL 15 tấn thùng đông lạnh 9.1m là dòng xe hạng trung mạnh mẽ, được trang bị động cơ diesel Hino J08E-WA với tiêu chuẩn khí thải Euro 5 tiên tiến. Lắp ráp theo công nghệ bản quyền của tập đoàn Hino Nhật Bản, xe mang lại ưu điểm vượt trội về độ bền, vận hành êm ái và khả năng tăng tốc mạnh mẽ. Công suất xe tăng 22%, trong khi mức tiêu hao nhiên liệu giảm đến 18%.

Xe Hino FL 15 tấn đặc biệt tiết kiệm nhiên liệu, chỉ tiêu tốn 22 lít/100 km. Với khả năng chuyên chở đường dài, xe hoạt động mạnh mẽ và bền bỉ, dễ dàng vượt trội so với các dòng xe khác nhờ vào thiết kế tối ưu và tương tác cầu lôi, giúp xe chuyển động nhanh hơn và thao tác nhẹ nhàng hơn khi di chuyển trên đường trường.

NGOẠI THẤT

Xe tải Hino FL8JW8A 15 tấn thùng đông lạnh sở hữu cabin thiết kế khí động học hiện đại, giúp giảm sức cản gió. Cản trước và lưới tản nhiệt được thiết kế trang nhã với nhiều khe thông gió, giúp làm mát động cơ hiệu quả. Góc nhìn từ cabin rộng rãi, mang lại tầm quan sát tối ưu, trong khi hệ thống đèn xi nhan có kiểu dáng hiện đại, dễ dàng nhận diện.

Mặt ga lăng của xe được thiết kế hầm hố và cá tính, tạo sự khác biệt rõ rệt so với các dòng xe khác. Hệ thống chiếu sáng được bố trí khoa học với cụm đèn Halogen sắc nét, đảm bảo khả năng chiếu sáng vượt trội. Đèn sương mù cũng được trang bị giúp tài xế dễ dàng quan sát khi di chuyển trên đường đèo. Cabin xe được cấu tạo từ vật liệu chắc chắn, đảm bảo khả năng chịu lực tốt, nâng cao độ an toàn khi va chạm.

NỘI THẤT

Không gian nội thất của xe tải Hino FL 15 tấn thùng đông lạnh vô cùng rộng rãi, được thiết kế với 3 ghế ngồi và giường nằm, cùng nhiều tiện ích hiện đại. Phía sau ghế lái là không gian rộng để điều chỉnh ghế ngồi hoặc để đồ nghề. Ghế lái được trang bị hệ thống cao cấp với tính năng tự cân bằng, mang lại sự thoải mái tối đa. Nội thất còn được trang bị điều hòa, radio, cửa chỉnh điện, bảng hiển thị điện tử, phun nhiên liệu, và hệ thống xử lý nhiên liệu phiên bản Euro 4 cao cấp.

Vô lăng 2 chấu tích hợp tay lái trợ lực giúp tài xế dễ dàng điều khiển. Bảng điều khiển trung tâm được thiết kế khoa học, với đồng hồ taplo hiển thị thông số rõ ràng, dễ đọc. Khoang chứa đồ rộng rãi, các hộc đựng đồ được phân chia hợp lý, mang lại sự tiện lợi và gọn gàng trong cabin.

 

ĐỘNG CƠ

  • Động cơ Euro 5: J08E-WA
  • Dung tích xi lanh: 7.684 Cm3
  • Công suất cực đại: 206 kW/ 2.500 vòng/ phút
  • Hộp số cơ khí: 9 số tiến / 1 số lùi
  • Thùng nhiên liệu: 200 L
  • Ắc quy: 12V-60A
  • Tốc độ tối đa: 84,8 km/h
  • Khả năng vượt dốc tối đa: 31,7
  • Bán kính vòng quay tối thiểu: 10,8 m

Hệ Thống Phanh và Khung Gầm

Hệ thống phanh của xe tải Hino FL 15 Tấn thùng kín được trang bị phanh khí nén toàn phần, giúp đảm bảo an toàn trong mọi tình huống, đặc biệt là trong các đoạn đường đèo dốc. Khung gầm xe làm từ thép hợp kim cao cấp, có độ bền cao và khả năng chịu tải tốt. Các linh kiện này không chỉ giúp xe vận hành ổn định mà còn kéo dài tuổi thọ của xe.

THÔNG SỐ

Nhãn hiệu: HINO FL8JT8A

Loại phương tiện: Ô tô tải

Cơ sở sản xuất: Hino

Thông số kỹ thuật Xe Tải Hino FL8JT8A – 15 Tấn Thùng Đông Lạnh
Trọng lượng bản thân (kg) 10.805
Phân bố (kg) Cầu trước: 3.785

Cầu sau: 6.020

Tải trọng cho phép chở (kg) 13.000
Số người cho phép chở 03
Trọng lượng toàn bộ (Kg) 24.000
Kích thước xe: D x R x C (mm) 9.980 x 2.500 x 3.960
Kích thước lòng thùng hàng (mm) 7.600 x 2.350 x 2.480
Khoảng cách trục (mm) 4.930 + 1.350
Vết bánh xe trước / sau (mm) 2.050/1.855
Số trục 03
Công thức bánh xe 6 x 2
Loại nhiên liệu Diesel
Lốp xe
  • Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  • Lốp trước / sau: 11R20 /11R20
Hệ thống phanh
  • Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
  • Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
  • Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm
Hệ thống lái

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

KẾT LUẬN

Xe Tải Hino FL 15 Tấn Thùng Bảo Ôn không chỉ mang lại hiệu suất vận hành mạnh mẽ mà còn đảm bảo sự an toàn và tiện nghi cho tài xế. Với những tính năng vượt trội và thông số kỹ thuật mạnh mẽ, mẫu xe này là sự lựa chọn tuyệt vời cho các doanh nghiệp cần vận chuyển hàng hóa với tải trọng lớn.

Liên hệ ngay Ô Tô Toàn Phát qua số hotline 090 777 4258 để nhận tư vấn miễn phí và báo giá tốt nhất nhé!

  • Động cơ: Diesel Hino J08E – WA, 6 xi-lanh thẳng hàng, dung tích 7.684 cc, công suất cực đại 280 PS, mô-men xoắn cực đại 883 N.m.
  • Hộp số: Hộp số sàn M009, 9 số tiến, đồng tốc.
  • Khí thải: Tiêu chuẩn Euro 5, giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
  • Tải trọng: Tổng tải trọng 24.000 kg, tải trọng cho phép chở 15.000 kg.
  • Kích thước thùng: 9.2m (9210 x 2280 x 2360 mm), thùng bảo ôn giúp bảo quản hàng hóa trong điều kiện lạnh tốt nhất.
  • Hệ thống phanh: Phanh khí nén toàn phần, hệ thống phanh khí xả và phanh đỗ kiểu lò xo tích năng.
  • Hệ thống lái: Trợ lực thủy lực, giúp lái xe nhẹ nhàng và chính xác.

Ưu Điểm Nổi Bật

  • Tiết kiệm nhiên liệu: Hệ thống phun dầu điện từ Common Rail và động cơ đạt tiêu chuẩn Euro 5.
  • Khả năng vận hành: Động cơ mạnh mẽ, hệ thống truyền động hiệu quả, giúp xe dễ dàng vượt dốc và di chuyển trên các tuyến đường khó.
  • Thiết kế thùng bảo ôn chất lượng cao: Sàn sóng Inox 304 chống gỉ, giúp giữ khô ráo và vệ sinh cho hàng hóa trong suốt hành trình.
  • Tổng tải trọng: 24000 kg
  • Tải trọng cho phép chở: 14500 kg
  • Chiều dài cơ sở: 5830 + 1350 mm
  • Kích thước xe: 9630 x 2500 x 3520 mm
  • Động cơ: Hino J08E – WD, Euro 4
  • Loại: Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xi-lanh thẳng hàng. tuabin tăng áp và làm mát bằng khí nạp
  • Công suất cực đại: 280 PS – (2500 vòng/phút)
  • Mômen xoắn cực đại: 824 N.m – (1.500 vòng/phút)
  • Dung tích xylanh: 7684
  • Tỉ số nén: 18:1
  • Ly hợp: Đĩa đơn, ma sát khô, giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không
  • Loại: 9 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ 1 đến 9
  • Hệ thống lái: Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực
  • Hệ thống phanh: Phanh khí nén toàn phần, độc lập 2 dòng, cam phanh chữ S