Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2

Xe Tải Hino Xzu 650 1,9 Tấn – 3,4 Tấn Thùng Kín

Giá: Liên hệ

Mô tả:

  • Tải trọng cho phép chở: 1850 kg
  • Tải trọng bản thân: 2830 kg
  • Kích thước lòng thùng: 4500x1730x1770 mm
  • Nhãn hiệu: Hino

THÔNG TIN

Xe Tải Hino Xzu 650 1,9 Tấn – 3,4 Tấn Thùng Kín composite mang thiết kế tối giản nhưng vẫn toát lên vẻ hiện đại và mạnh mẽ, với không gian nội thất rộng rãi và được trang bị loạt tiện nghi cao cấp, đảm bảo sự thoải mái tối ưu khi sử dụng. Đây là dòng xe tải 1.9 tấn nổi bật, đồng thời là sản phẩm chiến lược của các đại lý Hino trên toàn quốc. Linh kiện của xe được nhập khẩu hoàn toàn từ Nhật Bản và lắp ráp bằng công nghệ tiên tiến hàng đầu. Xe sở hữu khung sườn bền bỉ, khả năng chịu tải vượt trội, cùng thùng xe với nhiều kích thước linh hoạt, phù hợp cho việc vận chuyển đa dạng các loại hàng hóa. Với mức giá hợp lý, Xe Tải Hino Xzu 650 1,9 Tấn – 3,4 Tấn Thùng Kín composite không chỉ là sự lựa chọn đáng giá mà còn mang lại lợi ích kinh tế vượt trội, nhờ chi phí đầu tư thấp nhưng hiệu quả sử dụng cao.

NGOẠI THẤT

Ngoại thất của Xe Tải Hino Xzu 650 1,9 Tấn – 3,4 Tấn Thùng Kín composite thuộc dòng xe tải 1.9 tấn của Hino, mang phong cách thiết kế thanh lịch và cuốn hút. Phần mặt ga lăng được thiết kế với các khe thoáng khí, hỗ trợ động cơ làm mát nhanh chóng. Gương chiếu hậu đôi cùng với đèn halogen kích thước lớn kết hợp đèn sương mù mang lại tầm chiếu sáng rộng, giảm thiểu điểm mù và tăng độ an toàn khi vận hành. Thiết kế khí động học với các đường bo tròn không chỉ giúp giảm lực cản gió, tiết kiệm nhiên liệu mà còn tăng thêm vẻ đẹp tinh tế cho xe. Từng chi tiết được sắp xếp hài hòa, tạo nên một tổng thể thu hút và ấn tượng.

Xe Tải Hino Xzu 650 1,9 Tấn – 3,4 Tấn Thùng Kín composite được trang bị cụm đèn kết hợp đèn pha và đèn xi nhan Halogen phản quang đa điểm, mang lại khả năng chiếu sáng vượt trội.

Ngoài ra, gương chiếu hậu đôi kích thước lớn cung cấp góc nhìn bao quát, giảm điểm mù và giúp người lái dễ dàng quan sát hơn trong mọi tình huống.

xe Tải Hino Xzu 650 1,9 Tấn - 3,4 Tấn Thùng Kín

NỘI THẤT

Nội thất của xe tải Hino 1T9 XZU650L thùng kín composite  mang phong cách thiết kế hiện đại và cao cấp, với không gian rộng rãi cùng tầm nhìn thoáng đãng. Xe được trang bị đầy đủ các tiện ích, sắp xếp hợp lý và thẩm mỹ, bao gồm: cổng USB, radio, hộp đựng gạt tàn thuốc, ngăn chứa dụng cụ, tấm che nắng… Hệ thống giải trí đa dạng giúp các bác tài thư giãn tối đa, xua tan mệt mỏi khi di chuyển đường dài.
Nội thất của xe tải Hino 1T9 XZU650L thùng kín composite

Cần số được thiết kế với các ký hiệu khắc chìm rõ ràng, không bị mờ sau thời gian dài sử dụng, đảm bảo độ bền vượt trội.

Cần số xe Tải Hino Xzu 650 1,9 Tấn - 3,4 Tấn Thùng Kín

Ngăn chứa đồ của xe có dung tích lớn, thiết kế hiện đại, mang lại sự tiện nghi tối ưu.

Ngăn chứa đồ của xe Tải Hino Xzu 650 1,9 Tấn - 3,4 Tấn Thùng Kín

Cầu xe được chế tạo nguyên khối với khả năng hoạt động ổn định và độ bền cao.

Bộ nhíp xe làm từ thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền bỉ và khả năng chịu tải tuyệt vời.

Thùng xe

Kích thước lọt lòng thùng: 4500 x 1730 x 1770/— mm

Tải trọng sau khi đóng thùng: 1850kg

Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.

Quy cách đóng thùng
– Đà dọc: thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
– Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
– Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
– Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
– Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
– Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
– Vách ngoài: inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
– Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
– Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
– Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
– Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
– Ron làm kín: cao su
– Vè sau: inox 430 Dày 1.5 mm chấn định hình
– Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
– Bulong quang: thép Đường kính 16 mm, 6 bộ
– Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
– Đèn khoang thùng: 1 bộ
– Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
– Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
– Tay khóa cửa: inox
– Khung bao đèn: thép CT3

Thùng có Phiếu Xuất Xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

THÔNG SỐ

Thông số chung
• Trọng lượng bản thân: 2830 Kg
• Phân bố:
• Cầu trước: 1480 Kg
• Cầu sau: 1350 Kg
• Tải trọng cho phép chở: 1850 Kg
• Số người cho phép chở: 3 Người
• Trọng lượng toàn bộ: 4875 Kg
• Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6240 x 1860 x 2800 mm
• Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4500 x 1730 x 1770/— mm
• Khoảng cách trục: 3400 mm
• Vết bánh xe trước / sau: 1400/1435 mm
• Số trục: 2
• Công thức bánh xe: 4 x 2
• Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ
• Nhãn hiệu động cơ: N04C-VA
• Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
• Thể tích: 4009 cm³
• Công suất lớn nhất / tốc độ quay: 100 kW / 2500 v/ph

Lốp xe
• Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
• Lốp trước / sau: 7.00 – 16 / 7.00 – 16

Hệ thống phanh
• Phanh trước / Dẫn động: Tang trống / thủy lực trợ lực chân không
• Phanh sau / Dẫn động: Tang trống / thủy lực trợ lực chân không
• Phanh tay / Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực / Cơ khí

Hệ thống lái
• Kiểu hệ thống lái / Dẫn động: Trục vít • ê cu bi / Cơ khí có trợ lực thủy lực