Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 3
Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 3

Xe Tải Hino Xzu 650 1,9 Tấn – 3,4 Tấn Thùng Lửng

Giá: Liên hệ

Mô tả:

  • Tải trọng cho phép chở: 2000 kg
  • Tải trọng bản thân: 2680 kg
  • Kích thước lòng thùng: 4430 x 1710 x 430 mm
  • Nhãn hiệu: Hino

THÔNG TIN

Xe Tải Hino Xzu 650 1,9 Tấn – 3,4 Tấn Thùng Lửng được nhập khẩu CKD và lắp ráp tại nhà máy Hino Motor Việt Nam theo quy trình nghiêm ngặt của Hino Nhật Bản với công nghệ hiện đại và linh kiện đồng bộ từ Nhật Bản 100%. Nội thất rộng rãi, động cơ vận hành bền bỉ, tiết kiệm, cùng với khả năng chịu tải tốt, khả năng chuyên chở hàng hóa đa dạng.

Vì vậy xe Tải Hino Xzu 650 1,9 Tấn – 3,4 Tấn Thùng Lửng luôn luôn vượt trội và là giải pháp tuyệt vời cho khách hàng so với các dòng xe 1,9 tấn khác trên thị trường hiện nay.

NGOẠI THẤT

Xe Tải Hino Xzu 650 1,9 Tấn – 3,4 Tấn Thùng Lửng nổi bật với thiết kế hài hòa, cân đối, vừa mang vẻ đẹp linh hoạt vừa toát lên sự mạnh mẽ.

Cabin thế hệ mới từ năm 2021 sở hữu mặt galant sơn trắng đồng màu với cabin, tạo nên sự đồng nhất và cuốn hút. Phần đầu cabin được trang bị cụm đèn pha và đèn xi nhan Halogen kích thước lớn, mang lại khả năng chiếu sáng vượt trội. Ngoài ra, đèn sương mù được tích hợp để hỗ trợ tài xế quan sát tối ưu ngay cả trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

Kính chắn gió được uốn cong tinh tế nhằm mở rộng không gian cabin và tối ưu hóa nguyên lý khí động học. Bên cạnh đó, các góc cabin được thiết kế bo tròn với độ chính xác cao, góp phần giảm lực cản không khí và ma sát, từ đó nâng cao hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu.

Gương chiếu hậu bản lớn đã được cải tiến, mang lại tầm nhìn rộng hơn cho tài xế, đặc biệt hữu ích trong các tình huống quay đầu, chuyển làn hoặc xin đường, đảm bảo an toàn tối đa.

Phần cản trước làm từ thép chịu lực chắc chắn, giúp bảo vệ người lái một cách hiệu quả trong trường hợp xảy ra va chạm không mong muốn.

xe Tải Hino Xzu 650 1,9 Tấn - 3,4 Tấn Thùng Lửng

NỘI THẤT

Bước vào cabin Hino XZU650, bạn sẽ ngay lập tức cảm nhận được không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi vượt trội với đầy đủ các trang bị hiện đại và các thông tin hiển thị cần thiết được bố trí hợp lý.

Tiện ích thông minh và bố trí khoa học
Hệ thống giải trí trong xe bao gồm Radio, FM,… được sắp xếp khoa học, dễ sử dụng. Thay vì ổ đĩa CD truyền thống, xe được tích hợp kết nối Bluetooth tiện lợi, mang lại trải nghiệm hiện đại hơn cho người dùng. Thêm vào đó, hai hộc chứa đồ rộng rãi được thiết kế trong cabin, tạo không gian lưu trữ lý tưởng cho tài xế và phụ xe mang theo đồ dùng cá nhân.

Tiện ích thông minh và bố trí khoa học

Bảng đồng hồ taplo cải tiến thế hệ mới
Bảng đồng hồ taplo thiết kế mới với kích thước lớn hơn, hiển thị thông tin rõ ràng, giúp tài xế dễ dàng nắm bắt các thông số quan trọng trong suốt hành trình.

Bảng đồng hồ taplo cải tiến thế hệ mới

Vô lăng gật gù linh hoạt, nhẹ nhàng
Vô lăng gật gù có thể điều chỉnh theo ý muốn, kết hợp với trợ lực thủy lực giúp việc điều khiển xe trở nên nhẹ nhàng, giảm thiểu mệt mỏi cho tài xế trong những hành trình dài.

Điều hòa hai chiều nhập khẩu hiện đại
Hệ thống điều hòa Denso hai chiều, nhập khẩu từ Hàn Quốc, nổi bật với khả năng làm mát nhanh, tích hợp chế độ sấy kính và tiết kiệm năng lượng, đảm bảo sự thoải mái trong điều kiện thời tiết nóng bức tại Việt Nam.

Trang bị hỗ trợ an toàn và thoải mái vượt trội
Hino 1,9 tấn sở hữu 3 chỗ ngồi rộng rãi, tích hợp chức năng điều chỉnh độ cao thấp của đèn pha, cùng hệ thống giảm rung và giảm tiếng ồn tiên tiến. Những cải tiến này không chỉ giúp cabin ổn định hơn mà còn mang lại cảm giác thoải mái và an toàn cho tài xế khi di chuyển qua nhiều loại địa hình khác nhau.

Động cơ

Xe tải Hino XZU650 – mẫu xe Hino 1,9 tấn sở hữu động cơ tiêu chuẩn Euro 4 mạnh mẽ, kết hợp với hộp số 6 cấp (5 số tiến và 1 số lùi) và dung tích 4.001 cc. Động cơ trang bị hệ thống turbo tăng áp giúp làm mát khí nạp, mang lại khả năng vận hành mượt mà và dễ khởi động, nâng cao hiệu suất hoạt động của xe.

Hệ thống phun nhiên liệu điện tử giúp tối ưu hóa mức tiêu thụ nhiên liệu, tiết kiệm chi phí vận hành.

Động cơ mạnh mẽ của Hino XZU650 giúp xe vận hành dễ dàng trên các tuyến đường đô thị và vượt dốc một cách êm ái ngay cả trên địa hình đồi núi, nhờ vào khối động cơ lớn và hiệu suất ổn định.

vận hành

Khi mua xe tải, yếu tố vận hành là điều mà khách hàng luôn chú trọng. Với Hino, bạn có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng vận hành vượt trội. Xe leo dốc ấn tượng và di chuyển êm ái trên các con đường gồ ghề, mang lại trải nghiệm lái xe tốt nhất.

  • Tốc độ tối đa: 112 km/h
  • Khả năng vượt dốc: 59.6%
  • Hệ thống lái: Cột lái điều chỉnh độ cao và góc nghiêng, có cơ cấu khóa, trợ lực thủy lực, và cơ cấu lái trục vít ê-cu bi tuần hoàn
  • Hệ thống phanh: Phanh tang trống điều khiển thủy lực 2 dòng, trang bị trợ lực chân không
  • Dung tích bình nhiên liệu: 100 lít

Khung gầm

Khung gầm của Hino XZU650 được dập từ thép nguyên thanh liền mạch, thiết kế với các lỗ ứng suất giúp tăng cường độ cứng và khả năng chống xoắn, đảm bảo khung xe vững chắc và chịu tải cao. Cầu xe đúc nguyên khối cũng góp phần nâng cao độ bền và khả năng vận hành của xe. Nhíp xe hình bán nguyệt với độ đàn hồi tốt giúp giảm sốc, tạo cảm giác êm ái khi di chuyển trên các tuyến đường xấu.

  • Khoảng cách trục: 3400 mm
  • Vết bánh xe (trước/sau): 1655/1520 mm
  • Số trục: 2
  • Công thức bánh xe: 4 x 2
  • Cỡ lốp: 7.00-16-12PR

Khung gầm

Hệ thống treo

  • Trước: Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thủy lực, thanh cân bằng chống nghiêng ngang
  • Sau: Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thủy lực

Thùng xe

Kích thước lọt lòng thùng: 4430 x 1710 x 430/— mm

Tải trọng sau khi đóng thùng: 2000kg

Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm Việt Nam.

Quy cách đóng thùng
– Đà dọc: thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
– Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
– Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
– Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
– Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
– Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
– Vách ngoài: inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
– Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
– Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
– Ốp trong cửa: tôn kẽm dày 0.6 mm
– Ốp ngoài cửa: thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
– Ron làm kín: cao su
– Vè sau: inox 430 Dày 1.5 mm chấn định hình
– Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
– Bulong quang: thép Đường kính 16 mm, 6 bộ
– Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
– Đèn khoang thùng: 1 bộ
– Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
– Bản lề cửa: inox 03 cái/ 1 cửa
– Tay khóa cửa: inox
– Khung bao đèn: thép CT3

Thùng có Phiếu Xuất Xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

THÔNG SỐ

Thùng xe

  • Kích thước lọt lòng thùng: 4430 x 1710 x 430/— mm
  • Tải trọng sau khi đóng thùng: 2000kg
  • Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của Cục đăng kiểm Việt Nam.

Thông số kỹ thuật

  • Trọng lượng bản thân: 2680 Kg.
  • Phân bố: Cầu trước: 1455 Kg. Cầu sau: 1225 Kg.
  • Tải trọng cho phép chở: 2000 Kg.
  • Số người cho phép chở: 3 người.
  • Trọng lượng toàn bộ: 4875 Kg.
  • Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6180 x 1860 x 2200 mm.
  • Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4430 x 1710 x 430/— mm.
  • Khoảng cách trục: 3400 mm.
  • Vết bánh xe trước / sau: 1400/1435 mm.
  • Số trục: 2.
  • Công thức bánh xe: 4 x 2.
  • Loại nhiên liệu: Diesel.

Động cơ

  • Nhãn hiệu động cơ: N04C-VA.
  • Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
  • Thể tích: 4009 cm3.
  • Công suất lớn nhất / tốc độ quay: 100 kW / 2500 v/ph.

Lốp xe

  • Số lượng lốp trên trục I / II / III / IV: 02 / 04 / — / — / —.
  • Lốp trước / sau: 7.00 – 16 / 7.00 – 16.

Hệ thống phanh

  • Phanh trước / Dẫn động: Tang trống / thủy lực trợ lực chân không.
  • Phanh sau / Dẫn động: Tang trống / thủy lực trợ lực chân không.
  • Phanh tay / Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực / Cơ khí.

Hệ thống lái

  • Kiểu hệ thống lái / Dẫn động: Trục vít – ê cu bi / Cơ khí có trợ lực thủy lực.