Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2

Xe Tải Hino Xzu 710 2,4 Tấn Thùng Mui Bạt

Giá: Liên hệ

Mô tả:

  • Tải trọng cho phép chở: 2400 kg
  • Tải trọng bản thân: 2600 kg
  • Kích thước lòng thùng: 4800x1850x750 mm
  • Nhãn hiệu: Hino

THÔNG TIN

Năm 2021 đánh dấu nhiều cải tiến vượt trội của dòng xe Hino 300. Trong thời điểm này, Hino đã giới thiệu thêm loạt sản phẩm mới thuộc Series Hino 300, mở rộng tùy chọn tải trọng như 1,9 tấn, 2,4 tấn, 3,5 tấn thùng ngắn, 3,5 tấn thùng dài và 5 tấn. Sự đa dạng này mang đến lợi thế lớn, giúp khách hàng dễ dàng tìm được chiếc xe phù hợp nhất với nhu cầu, đồng thời tối ưu hóa hiệu quả kinh tế. Cùng khám phá dòng Xe Tải Hino Xzu 710 2,4 Tấn Thùng Mui Bạt bửng nhôm xem có gì đặc biệt nhé!

NGOẠI THẤT

Xe Tải Hino Xzu 710 2,4 Tấn Thùng Mui Bạt bửng nhôm nổi bật với màu sơn trắng tiêu chuẩn, thiết kế cabin vuông vắn kết hợp các góc bo tròn tinh tế. Chính sự kết hợp này mang lại vẻ ngoài mạnh mẽ nhưng không kém phần mềm mại và sang trọng cho chiếc xe

Dòng xe tải Hino XZU710 nổi bật với tính năng hiện đại cho phép điều chỉnh góc chiếu sáng của đèn pha, giúp ánh sáng tập trung hơn, rõ nét hơn. Đây là một cải tiến đáng chú ý mà các dòng xe Hino 300 trước năm 2020 chưa được trang bị..

NỘI THẤT

Xe Tải Hino Xzu 710 2,4 Tấn Thùng Mui Bạt bửng nhôm sở hữu tiện nghi hiện đại không hề thua kém các “đàn anh” như XZU720 hay XZU730. Khoang cabin với ghế bọc da cao cấp được thiết kế rộng rãi cho 3 người, mang đến sự thoải mái tối ưu. Vô-lăng có khả năng điều chỉnh góc gập, giúp tài xế dễ dàng tùy chỉnh phù hợp với tư thế lái. Ngoài ra, xe còn được trang bị điều hòa Denso mát lạnh, cùng các tiện ích như Radio, đầu CD và ổ mồi thuốc lá, tạo nên sự tiện lợi cho mọi hành trình.

THÔNG SỐ

Thông số kỹ thuật Chi tiết
Loại xe Xe tải thùng mui bạt
Nhà sản xuất Hino Motors Việt Nam
Model Hino XZU 710
Trọng lượng
– Tải trọng cho phép chở 2,400 kg
– Trọng lượng bản thân 2,600 kg
– Tổng tải trọng 4,995 kg
Kích thước
– Kích thước tổng thể (DxRxC) 6.500 x 1.950 x 2.800 mm
– Kích thước lòng thùng (DxRxC) 4.800 x 1.850 x 750/1.750 mm
Động cơ
– Kiểu động cơ N04C-VC, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Dung tích xi lanh 4.009 cm³
– Công suất cực đại 136 PS tại 2.500 vòng/phút
– Mô-men xoắn cực đại 390 Nm tại 1.400 vòng/phút
Hộp số
– Loại hộp số Hộp số cơ khí, 5 cấp số tiến, 1 số lùi
Hệ thống khung gầm
– Hệ thống phanh chính Phanh tang trống, khí nén
– Hệ thống lái Trợ lực thủy lực
– Hệ thống treo Nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Lốp xe
– Kích thước lốp trước/sau 7.50-16 / 7.50-16
Dung tích bình nhiên liệu 100 lít
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4