Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 3
Ảnh thứ 4
Ảnh thứ 5
Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 3
Ảnh thứ 4
Ảnh thứ 5

Xe Tải Hino Xzu 710 – 2,1 Tấn Thùng Đông Lạnh

Giá: Liên hệ

Mô tả:

  • Tải trọng cho phép chở: 2.150 kg
  • Tải trọng bản thân: 3.205 kg
  • Kích thước lòng thùng: 4.400 × 2.000 x 1.830 mm
  • Thương hiệu: Hino

THÔNG TIN

Hino 300 XZU 710 2.1 Tấn Thùng Đông Lạnh là một trong những dòng xe nổi bật thuộc phân khúc xe tải Hino 300, với tổng tải trọng lên đến 5.5 tấn và kích thước thùng dài 4.4 mét. Với khả năng vận chuyển đa dạng các loại hàng hóa, từ thực phẩm, hàng hóa đông lạnh đến các sản phẩm cần bảo quản trong môi trường đặc biệt, chiếc xe này trở thành lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp trong ngành vận tải.

Xe được lắp ráp tại nhà máy Hino Việt Nam với 100% linh kiện nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, đảm bảo chất lượng và độ bền vượt trội. Quy trình giám sát và kiểm tra xe trước khi xuất xưởng được thực hiện bởi đội ngũ chuyên gia và kỹ sư hàng đầu đến từ Nhật Bản, đảm bảo mỗi chiếc xe đều đạt tiêu chuẩn chất lượng cao nhất trước khi đến tay khách hàng. Nhờ vậy, Hino XZU710 2.4 tấn không chỉ mang lại sự tin cậy về khả năng vận hành ổn định mà còn tiết kiệm chi phí bảo dưỡng và nâng cao hiệu quả sử dụng trong suốt thời gian dài.

Xe Tải Hino Xzu 710 Thùng Đông Lạnh

NGOẠI THẤT

Dòng xe Hino 300 XZU 710 2.1 Tấn Thùng Đông Lạnh nổi bật với màu sắc chủ đạo là màu trắng, kết hợp với kiểu cabin đầu vuông và các đường nét bo tròn nhẹ, mang đến vẻ đẹp hiện đại và mạnh mẽ mà không hề thô cứng. Tổng thể ngoại thất của xe thùng đông lạnh Hino 300 XZU710 thu hút sự chú ý và tạo ấn tượng mạnh mẽ với người nhìn.

  • Xe được trang bị cụm đèn pha halogen có khả năng chiếu sáng mạnh mẽ, hỗ trợ tối đa cho bác tài khi di chuyển vào ban đêm hoặc trong điều kiện thời tiết xấu. Đặc biệt, tài xế có thể tự điều chỉnh độ cao thấp của cụm đèn pha, giúp việc di chuyển qua đèo dốc hoặc khi xe có tải trở nên an toàn và thuận tiện hơn.
  • Bên cạnh đó, hệ thống gương chiếu hậu kép, gồm một gương lớn phía trên và một gương nhỏ dưới, giúp giảm điểm mù và nâng cao khả năng quan sát, đảm bảo an toàn khi lái xe.
  • Các cụm đèn chiếu sáng như đèn pha và đèn xi nhan được thiết kế tinh tế và tích hợp trong một cụm đèn lớn, với công tắc điều chỉnh 5 cấp độ, giúp tài xế dễ dàng điều chỉnh ánh sáng phù hợp khi di chuyển trên các cung đường khác nhau.

NỘI THẤT

Nội thất của xe tải Hino XZU710 được trang bị đầy đủ các tiện nghi hiện đại, tương tự như các mẫu xe trong phân khúc Hino 300 Series như XZU720 và XZU730.

  • Khoang cabin rộng rãi, có sức chứa tối đa 3 người với ghế ngồi bọc da cao cấp, mang lại cảm giác êm ái và thoải mái.
  • Ghế của tài xế có thể điều chỉnh độ nghiêng và độ cao để phù hợp với từng người lái, tạo cảm giác thoải mái nhất trong suốt hành trình.
  • Taplo của xe có sự cải tiến rõ rệt, đặc biệt là đồng hồ công tơ mét và vòng tua được thiết kế lớn hơn, dễ quan sát.
  • Màn hình LCD rộng rãi, tích hợp tính năng hiển thị giờ để tài xế dễ dàng theo dõi thời gian.
  • Cụm vô-lăng 2 chấu kiểu gật gù, trợ lực điện có thể tự động điều chỉnh để phù hợp với vị trí lái của tài xế.
  • Xe cũng được trang bị hệ thống điều hòa Denso, giúp không gian cabin luôn mát mẻ, cùng với các tiện ích khác như radio, CD, FM, sạc điện thoại, hộp mồi thuốc lá và hộp đựng hồ sơ tư trang, mang đến sự tiện nghi tối đa cho người lái và hành khách.

 

ĐỘNG CƠ 

  • Động cơ: N04C-VC, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Thể tích xy lanh (cm³): 4.009
  • Công suất cực đại: 136 Ps tại 2.500 vòng/phút
  • Tốc độ cực đại (km/h): 105.4
  • Khả năng vượt dốc (%): 55.6
  • Hộp số: RE61, Hộp số sàn, 6 tay số tiến với số 6 vượt tốc

THÔNG SỐ

Nhãn hiệu: HINO XZU

Loại phương tiện: Ô tô tải

Cơ sở sản xuất: Hino

Thông số kỹ thuật Xe Tải Hino Xzu 710 Thùng Đông Lạnh
Trọng lượng bản thân (kg) 3.205
Tải trọng cho phép chở (kg) 2.150
Số người cho phép chở 03
Trọng lượng toàn bộ (Kg) 5.500
Kích thước xe: D x R x C (mm) 6.390 x 2.100 x 2.940
Kích thước lòng thùng hàng (mm) 4.400 × 2.000 x 1.830
Khoảng cách trục 6.430
Vết bánh xe trước/sau 2.050/1.835
Số trục 02
Công thức bánh xe 4 x 2
Loại nhiên liệu Diesel
Lốp xe
  • Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  • Lốp trước / sau: 7.00 – 16 / 7.00 – 16
Hệ thống phanh
  • Phanh trước /Dẫn động: Tang trống/Thuỷ lực, trợ lực chân không
  • Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
  • Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền động /Cơ khí
Hệ thống lái Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Dung tích bình nhiên liệu 100 lít