Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2

Xe Tải Hino Xzu 730 4,9 Tấn Gắn Cẩu

Giá: Liên hệ

Mô tả:

  • Tải trọng cho phép chở: 4855 Kg
  • Tải trọng bản thân: 3450 kg
  • Kích thước lòng thùng: 4840 x 2040 x 545/— mm
  • Nhãn hiệu: Hino

THÔNG TIN

Xe Tải Hino Xzu 730 4,9 Tấn Gắn Cẩu là dòng xe tải chuyên dụng được thiết kế để đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa, đặc biệt là khi cần sử dụng cẩu để bốc dỡ vật liệu. Với thiết kế hiện đại và hiệu suất làm việc mạnh mẽ, xe Hino Xzu 730 gắn cẩu là sự lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng, giao nhận hàng hóa, hay trong các ngành công nghiệp yêu cầu sự cơ động và linh hoạt.

Hino Xzu 730 4,9 Tấn được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống cẩu nâng cao và khả năng chịu tải vượt trội, giúp vận chuyển hàng hóa dễ dàng và hiệu quả hơn. Nhờ vào khả năng gắn cẩu chất lượng cao, xe không chỉ giúp giảm thời gian vận chuyển mà còn tối ưu hóa quy trình làm việc.

NGOẠI THẤT

Ngoại thất của Hino Xzu 730 4,9 Tấn Gắn Cẩu mang đến vẻ ngoài mạnh mẽ và chắc chắn, phù hợp với những yêu cầu khắt khe trong ngành vận tải. Một số điểm nổi bật về ngoại thất xe:

  • Thiết kế khung gầm: Hino Xzu 730 có khung gầm vững chắc, được làm từ thép cao cấp, giúp tăng khả năng chịu tải và chống va đập mạnh mẽ trong quá trình vận hành.
  • Đèn pha và đèn xi nhan: Xe được trang bị hệ thống đèn pha và đèn xi nhan LED hiện đại, mang lại khả năng chiếu sáng tốt và tăng độ an toàn khi di chuyển vào ban đêm hoặc trong điều kiện thiếu sáng.
  • Cẩu gắn: Xe được trang bị cẩu chất lượng cao, giúp vận chuyển và bốc dỡ hàng hóa dễ dàng. Cẩu có thể nâng tải trọng lớn, hoạt động linh hoạt và bền bỉ, giúp tiết kiệm thời gian và công sức.

NỘI THẤT

Nội thất của xe tải Hino Xzu 730 4,9 Tấn gắn cẩu được thiết kế tiện nghi, phù hợp với nhu cầu sử dụng lâu dài. Không gian cabin rộng rãi, mang lại cảm giác thoải mái cho tài xế trong suốt quá trình vận hành. Các tính năng nổi bật trong nội thất bao gồm:

  • Ghế ngồi: Ghế bọc da chất lượng cao, có thể điều chỉnh dễ dàng, giúp tài xế duy trì tư thế ngồi thoải mái trong suốt hành trình dài.
  • Bảng điều khiển: Hệ thống bảng điều khiển hiện đại, dễ dàng thao tác với các công cụ như hệ thống âm thanh, điều hòa, và các nút điều chỉnh.
  • Hệ thống điều hòa: Đảm bảo không khí trong cabin luôn thoải mái, giúp người lái làm việc hiệu quả hơn trong mọi điều kiện thời tiết.
  • Hệ thống giải trí: Xe được trang bị hệ thống âm thanh và kết nối Bluetooth, giúp tài xế giải trí trong các chuyến đi dài.

THÔNG SỐ

– Trọng lượng bản thân: 4855 kg
– Phân bố:- Cầu trước: 2585 kg
– Cầu sau: 2270 kg
– Tải trọng cho phép chở: 3450 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 8500 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 7545 x 2180 x 2980 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4840 x 2040 x 545/— mm
– Khoảng cách trục: 4200 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1655/1590 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

– Nhãn hiệu động cơ: N04C-VB
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 4009 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 110 kW/ 2800 v/ph

Lốp xe

– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 7.50 – 16 /7.50 – 16

Hệ thống phanh

– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái

– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

Ghi chú

– Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV345 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3030 kg/2,0 m và 250 kg/12,11 m (tầm với lớn nhất);