Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2

Xe Tải Hyundai Mighty Ex8 7 Tấn Thùng Đông Lạnh

Giá: Liên hệ

Mô tả:

  • Tải trọng cho phép chở: 6700kg
  • Tải trọng bản thân: 4105kg
  • Kích thước lòng thùng: 5200x2030x2080 mm
  • Thương hiệu: Hyundai

THÔNG TIN

Hyundai New Mighty EX8 7 tấn là một trong những dòng xe nổi bật thuộc series New Mighty EX của Hyundai. Được sản xuất tại Việt Nam với các linh kiện nhập khẩu chính hãng, xe là sự kết hợp hoàn hảo giữa chất lượng và giá trị kinh tế. Phần thùng đông lạnh đạt tiêu chuẩn từ Cục Đăng Kiểm Việt Nam, đảm bảo khả năng vận chuyển tối ưu, đặc biệt phù hợp cho các mặt hàng yêu cầu bảo quản lạnh như thực phẩm, dược phẩm.

Dòng xe tải Hyundai 7 tấn này không hề thua kém các dòng xe nhập khẩu nguyên chiếc về cả chất lượng lẫn hiệu năng. Với động cơ mạnh mẽ và thiết kế hiện đại, Hyundai EX8 GT S2 mang lại trải nghiệm vận hành mượt mà, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.

Dù có tải trọng tương đương các dòng xe trong cùng phân khúc, Hyundai EX8 lại sở hữu kích thước thùng gọn gàng hơn, giúp xe dễ dàng di chuyển trên những con đường nhỏ hẹp hoặc khu vực nội thành đông đúc tại Việt Nam. Điều này giúp xe trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều doanh nghiệp vận tải hiện nay.

NGOẠI THẤT

Hyundai New Mighty EX8 GT S2 sở hữu thiết kế ngoại thất ấn tượng, đậm chất châu Âu với cabin dáng vuông hiện đại. Thiết kế này không chỉ mang lại vẻ đẹp mạnh mẽ mà còn đảm bảo tính khí động học, giúp giảm sức cản gió và tối ưu hóa hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu.

Cụm đèn pha được bố trí dọc hai tầng cá tính, hài hòa với lưới tản nhiệt lớn phía trước, tạo nên tổng thể cân đối và nổi bật. Chính giữa lưới tản nhiệt là logo Hyundai mạ crom sáng bóng, giúp xe dễ dàng nhận diện và tăng thêm vẻ sang trọng.

Gương chiếu hậu bản lớn được thiết kế kiểu gương đôi, mở rộng góc quan sát phía sau, hỗ trợ tài xế điều khiển xe an toàn hơn. Xe tải New Mighty EX8 GT S2 có hai tùy chọn màu sơn: xanh và trắng, đáp ứng đa dạng sở thích của khách hàng.

Toàn bộ khung xe, vỏ cabin, và chassis được chế tạo từ thép nhập khẩu chất lượng cao, đảm bảo khả năng chịu tải tốt và độ bền vượt trội, giảm thiểu hư hỏng trong quá trình vận hành. Đây chính là yếu tố giúp xe hoạt động bền bỉ, ổn định trên mọi cung đường.

NỘI THẤT

Hyundai New Mighty EX8 GTS2 thùng lạnh được thiết kế với không gian nội thất rộng rãi và thoáng đãng nhờ cabin dạng vuông. Bên trong, xe được bố trí 3 ghế ngồi lớn bọc da êm ái, đi kèm dây an toàn để đảm bảo an toàn tối đa cho người ngồi. Ghế lái có khả năng điều chỉnh linh hoạt, mang lại sự thoải mái trên mọi hành trình.

Taplo mới với bề mặt vân gỗ cao cấp được thiết kế tối ưu, trang bị đầy đủ các tiện ích cùng phím điều khiển chức năng đặt trong tầm tay người lái. Vô lăng 4 chấu có trợ lực và kiểu dáng gật gù, giúp tài xế dễ dàng điều khiển xe với cảm giác lái nhẹ nhàng hơn.

Cụm đồng hồ điện tử hiện đại hiển thị đầy đủ thông tin vận hành và các cảnh báo cần thiết, giúp tài xế kiểm soát xe một cách an toàn và hiệu quả.

Hệ thống điều hòa công suất lớn, kết hợp với các tiện nghi giải trí hiện đại như AM/FM/Radio, MP3, cổng USB, AUX, ổ cắm 12V, mồi thuốc, và các hốc chứa đồ thông minh, mang đến sự tiện nghi tối đa. Những trang bị này không chỉ nâng cao trải nghiệm lái xe mà còn tạo không gian nội thất hiện đại và thoải mái cho hành trình dài.

THÔNG SỐ

  • Trọng lượng bản thân: 4105kg
  • Phân bố:
  • Cầu trước: 1865kg
  • Cầu sau: 2240kg
  • Tải trọng cho phép chở: 6700kg
  • Số người cho phép chở: 3người
  • Trọng lượng toàn bộ: 11000kg
  • Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 7170 x 2220 x 3300mm
  • Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 5200 x 2030 x 2080/—  mm
  • Khoảng cách trục: 3850  mm
  • Vết bánh xe trước / sau: 1730/1680mm
  • Số trục: 2
  • Công thức bánh xe: 4 x 2
  • Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ:

  • Nhãn hiệu động cơ: D4CC
  • Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Thể tích: 2891cm3
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 117.6 kW/ 3000 v/ph

Lốp xe:

  • Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  • Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16

Hệ thống phanh:

  • Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
  • Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực, trợ lực chân không
  • Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái:

  • Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực