Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2

Xe Tải Hyundai Mighty N250SL – 2,4 Tấn Thùng Mui Bạt

Giá: Liên hệ

Mô tả:

  • Tải trọng cho phép chở: 2.400 kg
  • Tải trọng bản thân: 2.400 kg
  • Kích thước lọt thùng: 4.500 x 1.750 x 610/1.560 mm
  • Thương hiệu: Hyundai

THÔNG TIN

Xe Tải Hyundai Mighty N250SL 2,4 Tấn Thùng Mui Bạt là một sản phẩm nổi bật trong dòng xe tải nhẹ của Hyundai, được sản xuất tại Việt Nam với linh kiện chính hãng nhập khẩu từ Hyundai Hàn Quốc. Đây là dòng xe đã chiếm được sự yêu mến của khách hàng nhờ vào những ưu điểm vượt trội như tính năng vận hành mạnh mẽ, thùng xe dài giúp chuyên chở hàng hóa tiện lợi, và mức giá hợp lý.

Được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2018, dòng xe Hyundai New Mighty N250 nhanh chóng nhận được sự chú ý của người tiêu dùng và gặt hái được nhiều thành công lớn. Tiếp nối thành công đó, vào tháng 5/2019, Hyundai đã cho ra mắt phiên bản nâng cấp Hyundai New Mighty N250SL 2,4T với thùng mui bạt, đem đến một sự cải tiến đáng kể về khả năng chuyên chở cũng như thiết kế xe. Được trang bị động cơ mạnh mẽ cùng nội thất tiện nghi, dòng xe này chắc chắn sẽ là sự lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm một chiếc xe tải chất lượng với giá thành hợp lý.

>>> Tham khảo thêm: Xe Tải Hyundai Mighty N250 2,4 Tấn Thùng Mui Bạt

NGOẠI THẤT

Xe sở hữu thiết kế hiện đại, nhỏ gọn, lý tưởng cho việc lưu thông tại các thành phố đông đúc. Với kích thước tổng thể mm, Hyundai Mighty N250SL không chỉ linh hoạt mà còn mang dáng vẻ mạnh mẽ, thu hút.

  • Cabin khí động học: Cabin được chế tạo từ thép chất lượng cao, chịu lực tốt, giảm sức cản gió, tiết kiệm nhiên liệu. Thiết kế cabin lật nghiêng tiện lợi giúp việc bảo trì trở nên dễ dàng hơn.
  • Cụm đèn pha: Hệ thống đèn pha halogen hiện đại, góc chiếu sáng rộng, tích hợp đèn xi nhan và đèn sương mù, hỗ trợ tối đa khi di chuyển trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Cụm đèn pha
  • Gương chiếu hậu: Gương chiếu hậu bản lớn, chống lóa, cho góc quan sát bao quát, đảm bảo an toàn khi di chuyển.
Gương chiếu hậu bản lớn
  • Bậc lên xuống: Thiết kế chắc chắn, tiện lợi, phù hợp cho việc lên xuống xe.

NỘI THẤT

Khoang cabin của xe Tải Hyundai Mighty N250SL 2,4 Tấn Thùng Mui Bạt rộng rãi, thoáng mát, được trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại nhằm tối ưu hóa sự thoải mái cho tài xế.

  • Đồng hồ taplo: Hiển thị rõ ràng các thông số quan trọng như tốc độ, nhiên liệu, và trạng thái động cơ. Hệ thống đèn LED hỗ trợ quan sát tốt hơn vào ban đêm.
  • Vô lăng trợ lực gật gù: Thiết kế gọn nhẹ, dễ điều chỉnh, giảm sức lực khi lái xe, mang lại cảm giác điều khiển nhẹ nhàng.
  • Bảng điều khiển trung tâm: Tích hợp đầy đủ các chức năng cần thiết như hệ thống âm thanh, điều hòa, cổng sạc USB, mang đến sự tiện lợi tối đa.
  • Ghế ngồi: Ghế bọc nỉ cao cấp, êm ái, thiết kế ôm sát lưng, điều chỉnh linh hoạt, giảm mệt mỏi khi lái xe đường dài.
nội thất-2
Nội thất hiện đại, sang trọng
  • Cần gạt số: Cần gạt số được thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng và mang đến cảm giác chuyển số mượt mà, chính xác.
nội thất-1
Cần gạt số hiện đại

ĐỘNG CƠ

Xe sử dụng động cơ D4CB mạnh mẽ với công suất 130 PS, kết hợp hộp số 6 cấp cho khả năng vận hành mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống khung gầm chắc chắn, chịu tải cao, cùng hệ thống treo hiện đại, giúp xe di chuyển êm ái trên mọi địa hình.

  • Mã động cơ: D4CB
  • Loại động cơ: Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, tăng áp
  • Công suất cực đại: 130 PS tại 3800 vòng/phút
  • Tiêu chuẩn khí thải: Euro 5
Động cơ xe mạnh mẽ

THÔNG SỐ

Nhãn hiệu: HUYNDAI MIGHTY

Loại phương tiện: Ô tô tải

Cơ sở sản xuất: Huyndai

Thông số kỹ thuật Xe Tải Hyundai Mighty N250SL – 2,4 Tấn Thùng Mui Bạt
Trọng lượng bản thân (kg) 2.400
Phân bố (kg) Cầu trước: 1.400

Cầu sau: 1.000

Tải trọng cho phép chở (kg) 2.400
Số người cho phép chở 03
Trọng lượng toàn bộ (Kg) 4.990
Kích thước xe: D x R x C (mm)
Kích thước lòng thùng hàng (mm) 4.500 x 1.750 x 610/1.560
Khoảng cách trục (mm) 3.310
Vết bánh xe trước / sau (mm)
Số trục 02
Công thức bánh xe 4 x 2
Loại nhiên liệu Diesel
Lốp xe
  • Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  • Lốp trước / sau: 195/70R15 /145R13
Hệ thống phanh
  • Phanh trước /Dẫn động: Tang trống/Thuỷ lực, trợ lực chân không
  • Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
  • Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền động trục 2 /Cơ khí
Hệ thống lái Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Hệ thống treo
  • Trước: Thanh xoắn độc lập, giảm chấn thủy lực
  • Sau: Nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hộp số 6 cấp (5 số tiến, 1 số lùi)