Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1

Xe Tải Hyundai Mighty W750 3,5 Tấn Thùng Lửng

Giá: Liên hệ

Mô tả:

  • Tải trọng cho phép chở: 3.490 kg
  • Tải trọng bản thân: 3.305 kg
  • Kích thước lòng thùng: 4.460 x 2.030 x 500 mm
  • Thương hiệu: Hyundai

THÔNG TIN

Xe Tải Hyundai Mighty W750 3,5 Tấn Thùng Lửng là sản phẩm thuộc dòng xe tải nhẹ nổi bật của Hyundai, được giới thiệu ra mắt từ năm 2018. Xe được lắp ráp từ linh kiện nhập khẩu 3 cục Hàn Quốc. Với tải trọng cho phép 3.5 tấn và khả năng vận hành linh hoạt, dòng xe này đáp ứng tốt nhu cầu vận chuyển hàng hóa vừa và nhẹ. Đặc biệt, người dùng có bằng B2 vẫn có thể dễ dàng điều khiển xe.

Nhờ chất lượng vượt trội, thiết kế mạnh mẽ, và giá thành hợp lý, Hyundai Mighty W750 đã nhanh chóng chiếm được cảm tình của đông đảo khách hàng, trở thành đối tác tin cậy cho mọi nhu cầu vận tải.

 

NGOẠI THẤT

  • Cabin

Cabin của xe được thiết kế khí động học với các góc bo tròn mềm mại, giúp giảm lực cản không khí và tiết kiệm nhiên liệu. Vật liệu cabin là thép chịu lực cao, đảm bảo độ bền bỉ và khả năng chống va chạm tốt. Cabin lật 50 độ, hỗ trợ việc bảo dưỡng và sửa chữa nhanh chóng.

  • Cụm đèn pha

Cụm đèn pha Halogen thiết kế hiện đại, trang bị chóa phản quang, cung cấp ánh sáng mạnh mẽ và rõ nét. Đèn xi nhan và đèn sương mù tích hợp, hỗ trợ di chuyển an toàn trong điều kiện thời tiết xấu.

  • Bậc lên xuống

Bậc lên xuống được thiết kế thông minh, thuận tiện cho tài xế và hành khách khi ra vào cabin.

  • Lưới tản nhiệt

Lưới tản nhiệt được thiết kế chắc chắn và thẩm mỹ, giúp làm mát động cơ hiệu quả, tăng cường độ bền bỉ và ổn định cho xe.

 

Thùng xe

Thùng lửng của Hyundai Mighty W750 được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của Cục Đăng Kiểm Việt Nam. Kích thước thùng rộng rãi, phù hợp với nhiều loại hàng hóa đa dạng, từ vật liệu xây dựng đến hàng tiêu dùng.

 

NỘI THẤT

  • Không gian cabin

Nội thất của Hyundai Mighty W750 được thiết kế rộng rãi, thoáng mát với đầy đủ tiện nghi hiện đại. Bảng taplo được ốp nhựa giả vân gỗ, tạo cảm giác sang trọng và chuyên nghiệp.

  • Ghế lái

Ghế lái được bọc nỉ cao cấp, có khả năng điều chỉnh vị trí linh hoạt, mang đến tư thế ngồi thoải mái, giảm mệt mỏi cho tài xế khi lái xe đường dài.

  • Bảng điều khiển trung tâm

Bảng điều khiển được bố trí khoa học, tích hợp nhiều tính năng hỗ trợ người lái như Radio, USB, và hệ thống điều hòa. Hệ thống âm thanh sống động giúp tài xế thư giãn trên mọi hành trình.

  • Đồng hồ taplo

Đồng hồ taplo hiển thị đầy đủ thông tin như tốc độ, lượng nhiên liệu, số km đã đi, cùng các thông số cần thiết, giúp tài xế kiểm soát xe dễ dàng.

 

ĐỘNG CƠ

Xe được trang bị động cơ D4GA Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp. Động cơ đạt chuẩn khí thải Euro 5, thân thiện với môi trường và tiết kiệm nhiên liệu.

  • Mã động cơ: D4GA
  • Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp
  • Hộp số: Số sàn 6 cấp, với 6 số tiến và 1 số lùi. Hộp số chuyển động mượt mà, hỗ trợ lái xe dễ dàng trên mọi địa hình.
  • Dung tích xi lanh: 3.933 cc
  • Công suất cực đại: 140 Ps/2.700 rpm
  • Momen xoắn cực đại: 372 Nm/1.400 rpm

Khung gầm

Khung gầm được làm từ thép gia cố siêu cứng, chịu được tải trọng lớn và chống ăn mòn. Hệ thống treo và giảm chấn thủy lực giúp xe vận hành êm ái, ổn định ngay cả trên những cung đường gồ ghề.

THÔNG SỐ

Nhãn hiệu: HUYNDAI MIGHTY

Loại phương tiện: Ô tô tải

Cơ sở sản xuất: Huyndai

Thông số kỹ thuật Xe Tải Hyundai Mighty W750 3,5 Tấn Thùng Lửng
Trọng lượng bản thân (kg) 3.305
Tải trọng cho phép chở (kg) 3.490
Số người cho phép chở 03
Trọng lượng toàn bộ (Kg) 7.500
Kích thước xe: D x R x C (mm) 6.435 x 2.190 x 2.270
Kích thước lòng thùng hàng (mm) 4.460 x 2.030 x 500
Số trục 02
Công thức bánh xe 4 x 2
Loại nhiên liệu Diesel
Lốp xe
  • Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  • Lốp trước / sau: 7.00R16/ 8.25R16 (lốp đơn ở phía trước và lốp đôi ở phía sau)
Hệ thống phanh
  • Phanh trước /Dẫn động: Tang trống/Thuỷ lực, trợ lực chân không
  • Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
  • Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền động trục 2 /Cơ khí
Hệ thống lái Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực