Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 3
Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 3

Xe Tải Isuzu FVM 1500 – 15 Tấn Thùng Kín Dài 9m4

Giá: Liên hệ

Mô tả:

  • Tải trọng cho phép chở: 14.650 kg
  • Tải trọng bản thân: 10.105 kg
  • Kích thước lòng thùng: 9.320 x 2.360 x 2.500 mm
  • Nhãn hiệu: Isuzu

THÔNG TIN

Xe Tải Isuzu FVM 1500 15 Tấn Thùng Kín Dài 9m4 là mẫu xe thuộc dòng sản phẩm FVM của Isuzu, nổi bật trong phân khúc xe tải nặng. Được thiết kế và sản xuất với công nghệ tiên tiến, xe tải FVM 1500 thùng kín không chỉ đáp ứng nhu cầu vận tải hàng hóa lớn mà còn đảm bảo sự bền bỉ, hiệu quả trong công việc vận hành.

Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành xe tải, Isuzu đã cải tiến và phát triển mẫu xe này, mang lại những đặc điểm vượt trội, giúp xe dễ dàng thu hút sự chú ý của khách hàng nhờ thiết kế đẹp mắt và mạnh mẽ. Đây là sự lựa chọn hoàn hảo cho các doanh nghiệp vận tải lớn nhờ vào sức mạnh, độ bền cao, và khả năng tiết kiệm nhiên liệu.

NGOẠI THẤT

Ngoại thất của Xe Tải Isuzu FVM 1500 – 15 Tấn Thùng Kín thể hiện sự sang trọng và mạnh mẽ.

  • Mặt ga lăng được thiết kế với tấm khe gió tản nhiệt màu đen, giúp tăng tính thẩm mỹ và hiệu quả làm mát cho động cơ.
  • Đầu cabin với hình dáng vuông vức, ít đường cong mang lại vẻ ngoài hiện đại và giảm sức cản gió khi di chuyển.
  • Cản trước của xe có thiết kế to và chắc chắn, trùng màu đen, nổi bật trên nền màu xe, tạo sự mạnh mẽ.
  • Kính chiếu hậu đôi được trang bị thêm gương lồi để tài xế dễ dàng quan sát, giảm tối đa điểm mù khi di chuyển.
  • Cụm đèn phía trước đầy đủ, bao gồm đèn halogen, đèn sương mù và đèn xi nhan, hỗ trợ chiếu sáng tốt và đảm bảo an toàn khi di chuyển trong mọi điều kiện thời tiết.
  • Cabin của xe được thiết kế dạng lật, giúp việc bảo trì và sửa chữa động cơ trở nên dễ dàng hơn nhờ vào góc mở rộng. Bên cạnh đó, hệ thống giảm chấn lò xo treo phía dưới cabin giúp giảm rung động, mang lại sự êm ái khi vận hành.

NỘI THẤT

Nội thất của Xe Tải Isuzu FVM 1500 15 Tấn Thùng Kín Composite được trang bị các tiện ích hiện đại, mang lại sự thoải mái tối đa cho tài xế và hành khách.

  • Cabin rộng rãi với không gian thoáng đãng giúp người lái cảm thấy thoải mái trong suốt chuyến đi dài.
  • Xe được trang bị hệ thống điều hòa, hệ thống âm thanh đa dạng, và các thiết bị điều khiển điện tử dễ dàng tiếp cận.
  • Ghế ngồi của xe được trang bị chất liệu cao cấp, đặc biệt ghế tài xế có chức năng điều chỉnh độ cao và góc nghiêng, giúp tối ưu hóa tư thế ngồi, giảm mệt mỏi khi lái xe lâu dài.
  • Khoang cabin còn có bộ lọc khí giúp không khí trong cabin luôn trong lành, bảo vệ sức khỏe tài xế và hành khách.

Bên cạnh đó, xe còn được trang bị một giường nằm tiện nghi phía sau ghế, giúp tài xế nghỉ ngơi sau những chuyến hành trình dài. Các ngăn chứa đồ được bố trí khoa học, thuận tiện cho việc lưu trữ đồ đạc, giữ cabin gọn gàng và ngăn nắp.

 

ĐỘNG CƠ

  • Nhãn hiệu động cơ: 6NX1E5RC
  • Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Hệ thống: Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
  • Tiêu chuẩn khí xả: EURO 5
  • Dung tích xy lanh: 7790 cm3
  • Công suất cực đại: 280 (206) / 2400 (Ps(kW) / rpm)
  • Momen xoắn cực đại: 882 (90) / 1450 (N.m(kgf.m) / rpm)
  • Lốp trước / sau: 11.00R20
  • Tốc độ tối đa: 88 km/h
  • Khả năng vượt dốc tối đa: 24.5%
  • Máy phát điện: 24V-60A
  • Ắc quy: 12V-65AH x 2

THÔNG SỐ

Nhãn hiệu: ISUZU FVM 1500

Loại phương tiện: Ô tô tải

Cơ sở sản xuất: Isuzu

Thông số kỹ thuật Xe Tải Isuzu FVM 1500 – Thùng Kín Dài 9m4
Trọng lượng bản thân (kg) 10.105
Phân bố (kg) Cầu trước: 3.535

Cầu sau: 5.470

Tải trọng cho phép chở (kg) 14.650
Số người cho phép chở 03
Trọng lượng toàn bộ (Kg) 23.950
Kích thước xe: D x R x C (mm) 11.525 x 2.500 x 3.700
Kích thước lòng thùng hàng: 9.320 x 2.360 x 2.500
Khoảng cách trục (mm) 5.825 + 1.370
Vết bánh xe trước / sau (mm) 2.060/1.850
Số trục 03
Công thức bánh xe 6 x 2
Loại nhiên liệu Diesel
Lốp xe
  • Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/—/—
  • Lốp trước / sau: 11.00R20 /11.00R20
Hệ thống phanh
  • Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
  • Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén
  • Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Hệ thống lái

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

KẾT LUẬN

Liên hệ ngay Ô Tô Toàn Phát qua số hotline 090 777 4258 để nhận tư vấn miễn phí và báo giá tốt nhất nhé!

Ghi chú:

  • Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng
  • Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 352 kg/m3