Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 3
Ảnh thứ 4
Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 3
Ảnh thứ 4

Xe Tải Isuzu NPR 400 – 3,5 Tấn Thùng Đông Lạnh

Giá: Liên hệ

Mô tả:

  • Tải trọng cho phép chở: 3.490 kg
  • Tải trọng bản thân: 3.310 KG
  • Kích thước lòng thùng: 5.030 x 1.970 x 1.900 mm
  • Thương hiệu: Isuzu

THÔNG TIN

Isuzu NPR400 Thùng Đông Lạnh 3,5 Tấn thuộc dòng xe tải nhẹ thế hệ mới Isuzu Forward N-Series Blue Power, được thiết kế đạt chuẩn Euro 4 hiện đại. Xe nổi bật với các ưu điểm vượt trội về chất lượng, độ bền, an toàn và tiết kiệm nhiên liệu, là sự đầu tư lý tưởng cho mọi nhu cầu vận tải. Với 100% linh kiện nhập khẩu từ Nhật Bản và lắp ráp tại Isuzu Việt Nam, xe vừa đảm bảo chất lượng hàng đầu vừa có giá thành cạnh tranh, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.

Mẫu xe NPR400 được phát triển trên nền tảng công nghệ động cơ Diesel Isuzu Blue Power kết hợp hệ thống phun nhiên liệu Commonrail và Turbo biến thiên (VGS Turbo), giúp tối ưu hóa quá trình đốt cháy nhiên liệu, tăng công suất và tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả. Xe đã trải qua các thử nghiệm khắc nghiệt trên hơn 1.000.000 km trong mọi điều kiện thời tiết, đảm bảo khả năng vận hành mạnh mẽ, vượt dốc tốt và hoạt động êm ái. Đặc biệt, công nghệ tuần hoàn khí thải giúp xe đạt chuẩn khí thải Euro 5, thân thiện với môi trường.

NGOẠI THẤT

Isuzu NPR 400 – 3,5 Tấn Thùng Đông Lạnh sở hữu thiết kế hiện đại, đậm chất Châu Âu với cabin đầu vuông khí động học, mang lại vẻ mạnh mẽ và tối ưu hóa hiệu quả tiết kiệm nhiên liệu.

  • Ngoại thất được cải tiến đáng kể so với các dòng trước đây, với thiết kế rộng rãi hơn, mặt ga lăng nâng cao giúp tăng lưu thông gió, và đầu cabin được nâng lên nhằm tránh va chạm với khung gầm hoặc động cơ phía dưới.
  • Tổng thể ngoại thất không chỉ bắt mắt mà còn đảm bảo sự vận hành mượt mà và hiệu quả.
  • Xe còn được trang bị hệ thống đèn Halogen hiện đại kết hợp với đèn sương mù và xi nhan bố trí khoa học, mang lại khả năng chiếu sáng vượt trội.
  • Điều này giúp tài xế dễ dàng quan sát và vận hành an toàn trong mọi điều kiện thời tiết.
Isuzu NPR 400 Tải Trọng 3,5 Tấn

NỘI THẤT

Isuzu NPR 400 – 3,5 Tấn Thùng Đông Lạnh mang đến không gian nội thất sang trọng với thiết kế tinh tế và cải tiến vượt trội.

  • Khoang cabin rộng rãi, thoáng mát được chú trọng từng chi tiết, tạo nên tổng thể hài hòa và đẹp mắt.
  • Xe được đánh giá cao nhờ sự tiện nghi vượt trội, đáp ứng tối đa nhu cầu của người dùng.
  • Các trang bị nổi bật bao gồm vô lăng trợ lực điện tử, giúp việc đánh lái trở nên nhẹ nhàng, cùng ghế bọc da cao cấp có khả năng điều chỉnh nhiều độ nghiêng, ôm sát tư thế người ngồi để tăng sự thoải mái.
  • Xe cũng được trang bị điều hòa 2 chiều với khả năng làm lạnh nhanh và chế độ sưởi, kết hợp hệ thống giải trí đa dạng như Radio, CD/FM và âm thanh sống động, giúp các bác tài thư giãn trong suốt hành trình dài.

ĐỘNG CƠ 

Xe Tải Isuzu NPR 400 3,5 Tấn không chỉ gây ấn tượng về thiết kế mà còn về khả năng vận hành. Với động cơ 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích 2999 cm3 và công suất lên đến 91 kW tại 2600 v/ph, xe có khả năng vận hành mạnh mẽ và ổn định, đạt tốc độ tối đa lên tới 93 km/h. Xe cũng có khả năng vượt dốc 35%, giúp di chuyển dễ dàng qua các địa hình khó khăn.

  • Nhãn hiệu động cơ: 4JJ1E4NC
  • Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, tiêu chuẩn khí thải Euro 5 giúp tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
  • Thể tích: 2999 cm3
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 91 kW/ 2600 v/ph
Động Cơ Xe Tải Isuzu NPR 400
Động Cơ Xe Tải Isuzu NPR 400

THÔNG SỐ

Nhãn hiệu: ISUZU NPR

Loại phương tiện: Ô tô tải

Cơ sở sản xuất: Isuzu

Thông số kỹ thuật Xe Tải Isuzu NPR 400 3,5 Tấn Thùng Đông Lạnh
Trọng lượng bản thân (kg) 3.310
Phân bố Cầu trước: 1.700
Cầu sau: 1.610
Tải trọng cho phép chở (kg) 3.490
Số người cho phép chở 03
Trọng lượng toàn bộ (Kg) 7.000
Kích thước xe: D x R x C (mm) 7.040 x 2.255 x 2.940
Kích thước lòng thùng hàng (mm) 5.030 x 1.970 x 1.900
Khoảng cách trục (mm) 3.845
Vết bánh xe trước / sau (mm)  1.680/ 1.525
Số trục 02
Công thức bánh xe 4 x 2
Loại nhiên liệu Diesel
Lốp xe
  • Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  • Lốp trước / sau: 7.50 – 16 /7.50 – 16
Hệ thống phanh
  • Phanh trước /Dẫn động: Tang trống/Thuỷ lực, trợ lực chân không
  • Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
  • Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền động /Cơ khí
Hệ thống lái Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực