Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 3
Ảnh thứ 4
Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 3
Ảnh thứ 4

Xe Tải Isuzu NQR75LE5 – 5 Tấn Thùng Bảo Ôn

Giá: Liên hệ

Mô tả:

  • Tải trọng cho phép chở: 4.990 (kg)
  • Tải trọng bản thân: 3.815 (kg)
  • Kích thước lòng thùng: 5.650 x 2.100 x 2.050 mm
  • Thương hiệu: Isuzu

THÔNG TIN

Isuzu NQR 550 (NQR75LE5) 5 tấn là dòng xe tải trung nổi bật với chất lượng vượt trội và thiết kế hiện đại. Thuộc phân khúc N-Series vốn đã rất thành công tại thị trường Việt Nam, mẫu xe này tiếp tục khẳng định đẳng cấp với khả năng vận hành bền bỉ và ổn định.

Điểm đặc biệt của Isuzu NQR 550 là quá trình kiểm nghiệm nghiêm ngặt, khi xe được hãng chạy thử trên hơn 1.000.000 km ở nhiều điều kiện địa hình và thời tiết khắc nghiệt khác nhau. Điều này đảm bảo độ bền bỉ, an toàn và hiệu suất hoạt động ưu việt, đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển của khách hàng.

Xe Tải Isuzu NQR 550 Thùng Bảo Ôn

NGOẠI THẤT

Xe tải Isuzu NQR 550 sở hữu thiết kế ngoại thất hiện đại và mạnh mẽ, mang đậm phong cách đặc trưng của thương hiệu Isuzu.

Xe Tải Isuzu QKR 550 Thùng Dài 5m6
  • Cabin khí động học: Thiết kế cabin dạng bo tròn, giúp giảm sức cản không khí, tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu và tạo cảm giác cân đối, gọn gàng.
  • Mặt ga lăng: Tạo điểm nhấn với các khe tản nhiệt lớn, giúp làm mát động cơ hiệu quả. Logo Isuzu mạ crom nổi bật đặt chính giữa, tạo sự nhận diện thương hiệu rõ ràng.
  • Hệ thống đèn chiếu sáng: Cụm đèn Halogen lớn tích hợp đèn xi nhan, cho khả năng chiếu sáng vượt trội trong điều kiện thiếu ánh sáng hoặc thời tiết xấu. Đèn sương mù được lắp đặt tiêu chuẩn, hỗ trợ tầm nhìn an toàn hơn.
  • Gương chiếu hậu: Gương bản lớn kết hợp gương cầu lồi, tăng khả năng quan sát và giảm điểm mù, hỗ trợ người lái tốt hơn khi di chuyển qua các cung đường hẹp.
  • Bậc lên xuống: Bậc lên xuống rộng và chắc chắn, thuận tiện cho việc lên xuống cabin an toàn.

NỘI THẤT

Khoang cabin của Isuzu NQR 550 được thiết kế rộng rãi, tiện nghi và tập trung tối đa vào trải nghiệm người dùng.

  • Ghế ngồi: Trang bị 3 ghế ngồi bọc nỉ cao cấp, ghế lái có thể điều chỉnh linh hoạt, mang đến tư thế thoải mái nhất cho tài xế trong những hành trình dài.
  • Vô lăng: Loại vô lăng trợ lực thủy lực nhẹ nhàng, có thể điều chỉnh độ nghiêng, hỗ trợ người lái giảm mệt mỏi khi vận hành.
  • Bảng điều khiển: Bố trí khoa học với các nút chức năng dễ dàng thao tác. Đồng hồ hiển thị thông số rõ ràng, tích hợp đèn LED hỗ trợ quan sát ban đêm.
  • Hệ thống giải trí: Trang bị AM/FM radio, đầu CD và cổng USB giúp tài xế thư giãn trong suốt chuyến đi.
  • Điều hòa không khí: Điều hòa hai chiều công suất lớn, làm mát nhanh, mang lại không gian cabin thoải mái ngay cả trong thời tiết khắc nghiệt.
  • Hộc chứa đồ: Nhiều hộc đựng đồ tiện dụng được bố trí hợp lý, giúp tài xế dễ dàng sắp xếp vật dụng cá nhân.

ĐỘNG CƠ

Isuzu luôn nổi bật với những khối động cơ mạnh mẽ và bền bỉ, và mẫu xe tải NQR75LE5 tải trọng 5 tấn không phải là ngoại lệ. Được trang bị động cơ 4HK1E5NC, xe mang đến hiệu suất vượt trội, đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển trên các cung đường khó khăn.

  • Nhãn hiệu động cơ: 4HK1E5NC
  • Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Thể tích: 5193 cm3
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 114 kW/ 2600 v/ph
  • Bình xăng: 90 lít
  • Hệ thống phun nhiên liệu: Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp
  • Momen xoắn cực đại: 419 (43)/1600~2600 (Nm/vòng/phút)
  • Đường kính và hành trình piston: 115 x 125 (mm)
  • Tiêu chuẩn khí thải: Euro 5
  • Loại: MYY6S
  • Kiểu hộp số: 6 số tiến và 1 số lùi
Động cơ Xe Tải Isuzu NQR75LE5

THÔNG SỐ

Nhãn hiệu: ISUZU

Loại phương tiện: Ô tô tải

Cơ sở sản xuất: Isuzu

Thông số kỹ thuật Xe tải Isuzu NQR75LE5 (NQR 550) – 5 Tấn Thùng Bảo Ôn
Trọng lượng bản thân (kg) 3.815
Phân bố (kg) Cầu trước: 1.895

Cầu sau: 1.920

Tải trọng cho phép chở (kg) 4.990
Số người cho phép chở 03
Trọng lượng toàn bộ (Kg) 9.000
Kích thước xe: D x R x C (mm) 7.610 x 2.220 x 3.200
Kích thước lòng thùng hàng (mm) 5.650 x 2.100 x 2.050
Khoảng cách trục (mm) 4.175
Vết bánh xe trước / sau (mm) 1.680/1.650
Số trục 02
Công thức bánh xe 4 x 2
Loại nhiên liệu Diesel
Lốp xe
  • Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  • Lốp trước / sau: 8.25R16 / 8.25R16
Hệ thống phanh
  • Phanh trước /Dẫn động: Tang trống/Thuỷ lực, trợ lực chân không
  • Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
  • Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền động /Cơ khí
Hệ thống lái Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

KẾT LUẬN

Liên hệ ngay Ô Tô Toàn Phát qua số hotline 090 777 4258 để nhận tư vấn miễn phí và báo giá tốt nhất nhé!