Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2

Xe Tải Isuzu Qkr 210 1,9 Tấn – 2,4 Tấn Thùng Mui Bạt

Giá: Liên hệ

Mô tả:

  • Tải trọng cho phép chở: 1990 Kg
  • Tải trọng bản thân: 2805 Kg
  • Kích thước lòng thùng: 4360x1850x675 mm
  • Nhãn hiệu: Isuzu

THÔNG TIN

Thương hiệu xe tải Isuzu đã trở thành cái tên quen thuộc trong ngành vận tải tại Việt Nam, đặc biệt là đối với những khách hàng sử dụng xe tải nhẹ. Dòng xe Isuzu QKR210 1.9 tấn thùng mui bạt bửng nhôm nổi bật như một phương tiện đáng đầu tư nhờ vào những ưu điểm vượt trội.

Với chất lượng xe hàng đầu, mức giá cạnh tranh, cùng khả năng vận hành mạnh mẽ và bền bỉ, Isuzu QKR210 1T9 đã khẳng định được vị thế vững chắc trong phân khúc xe tải nhẹ từ 2 tấn đến 2.5 tấn. Điều này giải thích tại sao dòng xe này được nhiều khách hàng lựa chọn. Còn bạn, bạn đã sẵn sàng trải nghiệm và đầu tư vào chiếc xe tải Isuzu QKR210 1.9 tấn chưa?

NGOẠI THẤT

Xe Tải Isuzu Qkr 210 1,9 Tấn – 2,4 Tấn Thùng Mui Bạt bửng nhôm sở hữu diện mạo mới mẻ với thiết kế cabin vuông vắn, mạnh mẽ đúng phong cách xe tải hiện đại. Sự thay đổi này mang tính đột phá, phản ánh xu hướng thiết kế của các thương hiệu ô tô trên thế giới.

Mặt trước của cabin nổi bật với logo mạ crôm tinh tế, kết hợp bộ tem hai bên giúp nhận diện dễ dàng và tạo ấn tượng sâu sắc cho người nhìn, đồng thời thể hiện công nghệ tiên tiến của xe. Mặt ca lăng màu đen nổi bật trên nền sơn xe, thiết kế thông thoáng không chỉ tạo điểm nhấn mà còn tối ưu hóa luồng gió để làm mát động cơ bên trong.

Hệ thống đèn chiếu sáng Halogen đa điểm được thiết kế để chiếu sáng rộng, xa, đảm bảo an toàn khi vận hành vào ban đêm. Đèn xin nhan phía trước và bên hông cửa xe hỗ trợ chuyển hướng và đổi làn đường dễ dàng, tăng cường sự an toàn. Cụm gương chiếu hậu với gương kép bản lớn, được đặt ở vị trí cột A giúp tăng cường khả năng quan sát và giảm tối đa điểm mù, đáp ứng nhu cầu của khách hàng về tầm nhìn an toàn và thuận tiện.

NỘI THẤT

Xe Tải Isuzu Qkr 210 1,9 Tấn – 2,4 Tấn Thùng Mui Bạt bửng nhôm sở hữu khoang cabin rộng rãi, thiết kế thông minh với đủ chỗ ngồi cho 3 người. Khu vực lái được trang bị tấm Taplo cao cấp và hốc chân ga rộng rãi, mang đến cảm giác thoải mái tối đa. Tay lái trợ lực điều chỉnh gật gù giúp việc lái xe trở nên nhẹ nhàng, dễ kiểm soát.

Xe được trang bị kính điều chỉnh điện và ghế ngồi bọc nỉ êm ái, mang lại sự thoải mái trong suốt hành trình. Hệ thống âm thanh và radio đầy đủ chức năng, đáp ứng nhu cầu giải trí cơ bản. Nội thất cũng được trang bị hai tấm che nắng cho cả ghế tài xế và ghế phụ, cùng hệ thống điều hòa làm lạnh nhanh chóng, mang lại cảm giác mát mẻ và dễ chịu trên những chuyến đi xa.

Các chi tiết trong khoang lái đều được chế tạo từ nhựa cao cấp, đồng bộ với tông màu ghế ngồi bọc nỉ cao cấp. Tất cả tạo nên một không gian nội thất vừa thoải mái, lịch sự, vừa hiện đại, tối ưu hóa trải nghiệm lái xe cho người sử dụng.

Chế độ vận hành – động cơ

Động cơ Euro 4

Xe tải Isuzu QKR 210 1,9 tấn được trang bị động cơ 4JH1E4NC thế hệ mới, sử dụng công nghệ nhiên liệu điện tử Common Rail, nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản. Với động cơ này, xe vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.

Động cơ có 4 xi lanh thẳng hàng, dung tích 3.0L, cho công suất tối đa lên đến 105 mã lực. Nhờ vào công nghệ động cơ Isuzu Blue Power tiên tiến và sự kết hợp hoàn hảo giữa động cơ, hộp số và cầu dẫn động, xe đảm bảo hiệu suất vận hành vượt trội và bền bỉ.

Hệ thống khung gầm vững chãi

  • Khung gầm xe tải là yếu tố then chốt, ảnh hưởng trực tiếp đến độ bền và khả năng vận hành của xe. Với xe tải Isuzu 1.9 tấn QKR210, Isuzu Việt Nam đã nhập khẩu nguyên bản phần sắt xi từ Nhật Bản nhằm đảm bảo chất lượng vượt trội, mang đến sự cứng cáp và bền bỉ cho khung gầm.
  • Khung gầm chắc chắn kết hợp với hệ thống cầu dẫn động lớn, đạt tỷ số truyền động tối ưu, mang lại hiệu suất hoạt động cao nhất. Hệ thống bánh xe trước và sau đồng đều giúp xe tải Isuzu 1.9 tấn có sự cân bằng tuyệt vời, tăng khả năng chịu tải và khả năng ổn định khi di chuyển.
  • Hệ thống phanh dầu tang trống của xe đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành, giúp xe giảm thiểu rủi ro khi gặp các tình huống bất ngờ trên đường.

Thùng mui bạt đóng trên xe tải Isuzu 1T9 QKR210

Xe tải Isuzu QKR210 1,9 tấn thùng mui bạt bửng nhôm sở hữu khả năng chịu tải lên đến 1990kg hoặc 2280kg, với kích thước lòng thùng là 4380 x 1870 x 1890mm. Được thiết kế với kiểu dáng đẹp mắt và cấu trúc chắc chắn, xe đảm bảo khả năng chịu tải tốt và độ bền vượt thời gian. Đây là lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng nhờ vào độ tin cậy và hiệu quả trong công việc vận chuyển hàng hóa.

Quy cách đóng thùng

– Đà dọc: thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây

– Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây

– Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm

– Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình

– Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm

– Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm

– Vách ngoài: Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng

– Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm

– Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20

– Vè sau: Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình

– Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ

– Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ

– Bát chống xô: thép CT3 4 bộ

– Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ

– Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa

– Tay khóa cửa: Inox

– Khung bao đèn: thép CT3

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Ngoài ra quý khách hàng có thể được hỗ trợ đóng thùng theo yêu cầu của mình cho phù hợp với nhu cầu sử dụng.

THÔNG SỐ

Thông số chung

– Trọng lượng bản thân: 2805 Kg

– Phân bố: – Cầu trước: 1455 Kg

– Cầu sau: 1350 Kg

– Tải trọng cho phép chở: 1990 Kg

– Số người cho phép chở: 3 người

– Trọng lượng toàn bộ: 4990 Kg

– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6230 x 2000 x 2890 mm

– Kích thước lòng thùng hàng: 4360 x 1850 x 675/1890 mm

– Khoảng cách trục: 3360 mm

– Vết bánh xe trước / sau: 1398/1425 mm

– Số trục: 2

– Công thức bánh xe: 4 x 2

– Loại nhiên liệu: Diesel

Động cơ

– Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC

– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp

– Thể tích: 2999 cm3

– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph

Lốp xe

– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—

– Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15

Hệ thống phanh

– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không

– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí

Hệ thống lái

– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực