Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 3
Ảnh thứ 4
Ảnh thứ 5
Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 3
Ảnh thứ 4
Ảnh thứ 5

Xe Tải Isuzu QKR 210 1,9 – 2,3 Tấn Thùng Kín

Giá: Liên hệ

Mô tả:

  • Tải trọng cho phép chở: 1.995 – 2.280 kg
  • Tải trọng bản thân: 2.800 kg
  • Kích thước lòng thùng: 4.360 x 1.870 x 1.890 mm
  • Nhãn hiệu: Isuzu

THÔNG TIN

Xe Tải Isuzu QKR 210 1,9 Tấn – 2,3 Tấn Thùng Kín là một trong những dòng xe tải nhẹ phổ biến và đáng tin cậy trên thị trường hiện nay. Với những cải tiến vượt trội về thiết kế và hiệu suất vận hành, mẫu xe này được ưa chuộng bởi nhiều doanh nghiệp vận tải, đặc biệt là các công ty vận chuyển hàng hóa nhẹ trong các khu vực đô thị như TP.HCM.

Khả năng chở tải lên đến 2,3 tấn và kích thước thùng xe lên đến 4,3m, chiếc xe này mang đến một giải pháp lý tưởng cho các nhu cầu vận chuyển hàng hóa.

NGOẠI THẤT

Xe Tải Isuzu QKR 210 có thiết kế ngoại thất hiện đại với cabin đầu vuông mới mẻ, thay thế cho kiểu cabin đầu tròn của các thế hệ trước. Thiết kế này không chỉ mang đến vẻ ngoài mạnh mẽ và bắt mắt mà còn cải thiện khả năng chịu va đập, đảm bảo an toàn hơn cho người lái.

  • Cabin được trang bị hệ thống gương chiếu hậu hai tầng lớn, giúp tầm quan sát rộng rãi, đặc biệt hữu ích trong những chuyến đi đêm.

  • Đèn chiếu sáng cũng được nâng cấp để mang lại hiệu quả chiếu sáng tốt hơn.

  • Tay nắm cửa lớn, bọc nhựa cao cấp, không chỉ dễ sử dụng mà còn giúp chống trầy xước, giữ cho chiếc xe luôn bền đẹp trong suốt thời gian sử dụng.

Quy Cách Thùng Xe

Thùng xe Isuzu QKR 210 1,9 Tấn – 2,3 Tấn Thùng Kín được thiết kế đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam. Thùng xe có kích thước lọt lòng 4.360 x 1.870 x 1.890 mm, đủ không gian để chứa nhiều loại hàng hóa nhẹ khác nhau.

NỘI THẤT

Không gian nội thất của Xe Tải Isuzu QKR 210 1,9 Tấn – 2,3 Tấn Thùng Kín rất thoải mái và tiện nghi. Cabin rộng rãi nhờ vào thiết kế đầu vuông, giúp tạo không gian thoáng đãng hơn cho người lái.

  • Ghế ngồi được bọc da cao cấp, có thể điều chỉnh nhiều vị trí khác nhau, mang lại sự thoải mái tối đa.
  • Được làm từ vật liệu cách âm nên giúp giảm tiếng ồn từ động cơ, mang lại trải nghiệm lái xe dễ chịu.
  • Vô lăng hai chấu có khả năng điều chỉnh lên xuống, giúp tài xế tìm được vị trí lái phù hợp nhất.
  • Được trang bị các tiện nghi hiện đại như đầu CD MP3, giá để ly và hệ thống điều hòa làm lạnh nhanh nhập khẩu từ Nhật Bản.

 

ĐỘNG CƠ 

  • Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E5NC
  • Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Hệ thống: Phun nhiên liệu điện tử, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
  • Tiêu chuẩn khí xả: EURO 5
  • Thể tích: 2.999 cm3
  • Công suất cực đại: 120 (88) / 2900 (Ps(kW) / rpm)
  • Momen xoắn cực đại: 290 (30) / 1500 (N.m(kgf.m) / rpm)
  • Hộp số: Cơ khí 5 số tiến, 1 số lùi
  • Phanh trước: Đĩa tản nhiệt
  • Phanh sau: Tang trống

nội thất

KHẢ NĂNG VẬN HÀNH

Xe Tải Isuzu Qkr 210 1,9 Tấn – 2,3 Tấn Thùng Kín được trang bị động cơ ISUZU 4JH1E4NC, có công suất tối đa lên đến 105Ps và mô men xoắn tối đa 105N.m/3.200 rpm. Động cơ này sử dụng công nghệ Blue Power với hệ thống phun nhiên liệu Common Rail, giúp xe vận hành mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường nhờ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5. Xe còn được trang bị hộp số sàn 5 số tiến và 1 số lùi, giúp việc vận hành trở nên mượt mà hơn.

Khung gầm xe được làm từ thép gia cường, có độ bền cao và giảm rung khi vận chuyển hàng hóa. Hệ thống truyền động cầu sau kết hợp với các lốp xe chất lượng, giúp xe dễ dàng vượt qua các địa hình khó khăn.

THÔNG SỐ

Nhãn hiệu: ISUZU QKR 210 

Loại phương tiện: Ô tô tải

Cơ sở sản xuất: Isuzu

Thông số kỹ thuật Xe Tải Isuzu QKR 210 1,9 Tấn – 2,3 Tấn Thùng Kín
Trọng lượng bản thân (kg) 2.800
Phân bố (kg) Cầu trước: 1.420

Cầu sau: 1.125

Tải trọng cho phép chở (kg) 1.995 – 2.280
Số người cho phép chở 03
Trọng lượng toàn bộ (Kg) 4.990
Kích thước xe: D x R x C (mm) 6.245 x 2.000 x 2.870
Kích thước lòng thùng hàng 4.360 x 1.870 x 1.890
Khoảng cách trục (mm) 3.360
Vết bánh xe trước / sau (mm) 1.398/ 1.425
Số trục 02
Công thức bánh xe 4 x 2
Loại nhiên liệu Diesel
Lốp xe
  • Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  • Lốp trước / sau: 7.00R15 / 7.00R15
Hệ thống phanh
  • Phanh trước /Dẫn động: Tang trống/Thuỷ lực, trợ lực chân không
  • Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
  • Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền động /Cơ khí
Hệ thống lái Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực

 

Liên hệ ngay Ô Tô Toàn Phát qua số hotline 090 777 4258 để nhận tư vấn miễn phí và báo giá tốt nhất nhé!