Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2

xe Tải Isuzu Qkr 230 1,9 Tấn – 2,4 Tấn Thùng Mui Bạt

Giá: Liên hệ

Mô tả:

  • Trọng lượng bản thân: 2690 kg
  • Tải trọng hàng hóa: 2450 kg
  • Kích thước xe: 5350 x 1875 x 2850 mm
  • Thương hiệu: Isuzu

THÔNG TIN

Với tôn chỉ “Luôn đồng hành cùng khách hàng”, Isuzu Việt Nam đã phối hợp cùng Isuzu Nhật Bản nghiên cứu cho ra đời dòng sản phẩm mới – xe tải QKR, đáp ứng cả hai yêu cầu về chất lượng cao và giá cả hợp lý cho phân khúc khách hàng này. Chính thức có mặt tại Việt Nam vào đầu năm 2012, đến nay, xe tải Isuzu QKR đã được rất nhiều khách hàng tin cậy, đặc biệt là hộ gia đình, công ty có quy mô vừa và nhỏ, cũng như các đơn vị chuyên kinh doanh vận tải tại Việt Nam.
Hiện nay, xe tải Isuzu QKR tải trọng 1,9 – 2,4 tấn có công suất 110 PS, vận hành linh hoạt và mạnh mẽ, phù hợp cho mọi đối tượng sử dụng.

NGOẠI THẤT

Xe tải Isuzu QKR230 thùng mui bạt bửng nhôm dài 3m6 với hệ thống khung gầm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất của Isuzu, sắt-xi sử dụng loại thép chịu lực nguyên khối, không sử dụng các mối hàn ghép, tạo nên sự rắn chắc, hệ thống nhíp xe trước sau giảm sóc khả năng chịu tải cực cao, cỡ lốp 7.00-15 đồng bộ trước sau, tạo sự cân bằng cho xe, gai lốp lớn tăng khả năng bám đường, chống trơn trượt trong mọi điều kiện.

NỘI THẤT

Xe tải Isuzu QKR230 thùng mui bạt bửng nhôm có không gian nội thất 3 người rộng rãi, chất liệu taolo cao cấp, hốc chân ga rộng thuận tiện, tay lái trợ lực nhẹ  nhàng, trang bị đầy đủ điều hòa , hệ thống âm thanh, kính điện, ghế ngồi bọc nêm hơi êm ái.

Xe tải Isuzu QKR230 thùng mui bạt bửng nhôm được trang bị khối động cơ QKR euro4 độc quyền của Isuzu, dung tích 2999cc sản sinh công suất 77kw tại vòng tua máy 3200 v/ph, kết hợp cùng turbo tăng áp, cung cấp hiệu suất làm việc mạnh mẽ, phù hợp di chuyển cả trong lẫn ngoài thành phố.

Hệ thống phân bố lực thắng giữa 2 cầu. Sự kết hợp thắng đĩa ở phía trước giúp an toàn cho dòng xe tải ISUZU QKR230 thùng mui bạt bửng nhôm.

Cột A được thiết kế mỏng khiến tầm quan sát hầu như không bị cản, cho phép lái xe dễ dàng phát hiện khách bộ hành hoặc người đi xe đạp.

THÔNG SỐ

Khối Lượng

  • Khối lượng bản thân: 2,690 kg
  • Khối lượng toàn bộ: 4,990 kg
  • Tải trọng: 2,450 kg
  • Dung tích thùng nhiên liệu: 100 lít

Kích Thước

  • Kích thước tổng thể (DxRxC): 5350 x 1875 x 2850 mm
  • Kích thước thùng xe (DxRxC): 3560 x 1750 x 1900 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2750 mm
  • Vệt bánh xe (trước/sau): 1385 / 1425 mm
  • Khoảng sáng gầm xe: 190 mm
  • Chiều dài đầu xe: 1010 mm
  • Chiều dài đuôi xe: 1320 mm

Động cơ & truyền động

  • Tên động cơ: 4JH1E4NC
  • Loại động cơ: Common rail, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
  • Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4
  • Dung tích xy lanh: 2999 cc
  • Đường kính và hành trình piston: 95,4 x 104,9 mm
  • Công suất cực đại: 105 Ps (77 kW) / 3200 rpm
  • Momen xoắn cực đại: 230 N.m (23 kgf.m) / 2000 ~ 3200 rpm
  • Hộp số: MSB5S – 5 số tiến & 1 số lùi

Vận hành

  • Tốc độ tối đa: 95 km/h
  • Khả năng vượt dốc tối đa: 32,66%
  • Bán kính quay vòng tối thiểu: 5,8 m

Khung gầm

  • Hệ thống lái: Trục vít – ê cu bi, trợ lực thủy lực
  • Hệ thống treo: Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
  • Hệ thống phanh: Tang trống, phanh dầu mạch kép, trợ lực chân không
  • Kích thước lốp: 7.00 – 15 12PR (trước và sau)
  • Máy phát điện: 12V-60A
  • Ắc quy: 12V-70AH x 2