Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 3
Ảnh thứ 4
Ảnh thứ 5
Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 2
Ảnh thứ 3
Ảnh thứ 4
Ảnh thứ 5

Xe Tải Isuzu QKR 230 – 2,3 Tấn Thùng Kín Dài 3m6

Giá: Liên hệ

Mô tả:

  • Tải trọng cho phép chở: 2.280 (kg)
  • Tải trọng bản thân: 2.515 (kg)
  • Kích thước lòng thùng: 3.600 x 1.870 x 1.890 (mm)
  • Thương hiệu: Isuzu

THÔNG TIN

Thị trường vận tải hàng hóa ngày càng phát triển, việc lựa chọn một chiếc xe tải đáp ứng đủ tiêu chí bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và linh hoạt là yếu tố then chốt giúp doanh nghiệp tối ưu chi phí và nâng cao hiệu suất kinh doanh. Xe tải Isuzu QKR 230 thùng kín dài 3m6 là một trong những mẫu xe được ưa chuộng nhất hiện nay, đặc biệt phù hợp với nhu cầu vận chuyển hàng hóa đô thị và liên tỉnh.

Với thiết kế cabin vuông hiện đại, động cơ đạt chuẩn khí thải Euro 5, cùng khả năng chịu tải lên đến 2,3 tấn, Isuzu QKR 230 không chỉ mang lại sự an toàn và ổn định khi vận hành mà còn giúp tiết kiệm tối đa chi phí vận hành. Bài viết này sẽ phân tích chi tiết từng ưu điểm của dòng xe này, giúp bạn có cái nhìn toàn diện trước khi đưa ra quyết định đầu tư.

NGOẠI THẤT

Cabin Vuông Thế Hệ Mới

Phiên bản cải tiến của Xe tải Isuzu QKR 230 thùng lửng nổi bật với thiết kế cabin vuông mạnh mẽ, mang đến diện mạo hoàn toàn mới so với thế hệ trước. Thiết kế này không chỉ tạo nên vẻ ngoại hình cá tính, chắc chắn mà còn tối ưu không gian nội thất, mang lại sự thoải mái vượt trội cho người lái trong những chuyến hành trình dài. Đặc biệt, còn giảm 15% lực cản gió, tiết kiệm nhiên liệu đáng kể khi vận hành.

  • Tông màu chủ đạo trắng bạc kết hợp hài hòa với các chi tiết đen bóng ở khe hút gió, cần gạt nước và viền cabin, tạo nên sự tương phản ấn tượng

  • Logo ISUZU được mạ crôm sang trọng, trở thành điểm nhấn đầy tinh tế

  • Hệ thống gương chiếu hậu được thiết kế lại với góc quan sát rộng hơn 30%, loại bỏ hoàn toàn điểm mù nguy hiểm

Mặt trước cabin gây ấn tượng với:

  • Lưới tản nhiệt màu đen bóng kích thước lớn, không chỉ mang lại vẻ hầm hố mà còn tăng khả năng làm mát động cơ

  • Cụm đèn pha thiết kế đứng kiểu mới, lấy cảm hứng từ dòng xe N Series cao cấp của Isuzu

  • Đèn xi nhan được bổ sung thêm vị trí ở hông cửa, tăng khả năng cảnh báo cho các phương tiện khác

Đặc biệt, hệ thống gương chiếu hậu kép được cải tiến vượt bậc:

  • Góc quan sát rộng 270° nhờ kính chắn gió nghiêng 32°, kết hợp cùng gương chiếu hậu tích hợp camera 360° và cột A mảnh giảm điểm mù.

  • Vị trí lắp đặt hợp lý, không cản trở tầm nhìn như phiên bản cabin tròn trước đây

  • Chống rung hiệu quả ngay cả khi chạy tốc độ cao hoặc đường xóc

Những cải tiến này không chỉ nâng tầm trải nghiệm lái xe mà còn khẳng định vị thế dẫn đầu của Isuzu trong phân khúc xe tải nhẹ tại thị trường Việt Nam.

NỘI THẤT

Khoang Lái Rộng Rãi, Thiết Kế Ergonomics

  • Ghế ngồi bọc nệm êm ái, hỗ trợ tài xế trong những chuyến hành trình dài.

  • Tay lái trợ lực thủy lực giúp điều khiển nhẹ nhàng, giúp giảm mệt mỏi khi tài xế phải lái xe liên tục.

  • Hệ thống điều hòa mạnh mẽ, đảm bảo nhiệt độ ổn định trong cabin 9.

Trang Bị Tiêu Chuẩn Hiện Đại

  • Kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm

  • Hệ thống âm thanh AM/FM, CD-MP3

  • Dây an toàn 3 điểm

  • Hộp đen ghi nhận dữ liệu hành trình (DRM) giúp quản lý xe hiệu quả

ĐỘNG CƠ

  • Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E5NC
  • Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
  • Thể tích: 2999 cc
  • Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 105 PS/ 2900 v/ph

THÔNG SỐ

Nhãn hiệu: ISUZU QKR230 

Loại phương tiện: Ô tô tải

Cơ sở sản xuất: Isuzu

Thông số kỹ thuật Xe Tải Isuzu QKR 230 – 2,3 Tấn Thùng Kín
Trọng lượng bản thân (kg) 2.515
Phân bố (kg) Cầu trước: 1.375

Cầu sau: 11.40

Tải trọng cho phép chở (kg) 2.280
Số người cho phép chở 3 người
Trọng lượng toàn bộ (Kg) 4.990
Kích thước xe: D x R x C (mm) 5.490 x 2.000 x 2.890
Kích thước lòng thùng hàng 3.600 x 1.870 x 1.890
Khoảng cách trục (mm) 3.360
Số người cho phép chở 3 người
Vết bánh xe trước / sau (mm) 1.398/1.425
Số trục 02
Công thức bánh xe 4 x 2
Loại nhiên liệu Diesel
Lốp xe
  • Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  • Lốp trước / sau: 7.00R15 / 7.00R15
Hệ thống phanh
  • Phanh trước /Dẫn động: Tang trống/Thuỷ lực, trợ lực chân không
  • Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
  • Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền động /Cơ khí
Hệ thống lái Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực