Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1
Ảnh thứ 0
Ảnh thứ 1

Xe Tải Suzuki Truck 500 Kg Thùng Mui Bạt

Giá: Liên hệ

Mô tả:

  • Tải trọng cho phép chở: 490 Kg
  • Tải trọng bản thân: 830 Kg
  • Kích thước lòng thùng: 2050x1300x1200 mm
  • Nhãn hiệu: Suzuki

THÔNG TIN

Tiếp nối thành công rực rỡ trong lĩnh vực vận tải nhẹ, xe tải Suzuki Truck đã nâng cấp lên một tầm cao mới với động cơ công nghệ phun xăng điện tử, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, thân thiện với môi trường và tiết kiệm nhiên liệu, đáp ứng xu hướng tiêu dùng hiện đại.

Chiếc xe tải nhỏ Suzuki Truck 500kg Thùng Mui Bạt bửng nhôm đang dẫn đầu trong phân khúc xe tải nhẹ nhờ vào thiết kế tinh tế và chất lượng Nhật Bản vượt trội. Sự tin cậy và độ bền của sản phẩm đã được khẳng định qua thời gian và được khách hàng yêu thích. Thân xe được chế tạo từ thép mạ kẽm bền chắc, kết hợp với khung gầm vững chãi, mang lại sự an toàn và độ bền lâu dài. Hệ thống treo mạnh mẽ, phanh đĩa an toàn và giảm xóc chất lượng cao góp phần nâng cao độ bền và khả năng vận hành ổn định. Với mức giá hợp lý, chiếc xe này ngày càng được ưa chuộng trong phân khúc.

Xe tải Suzuki Truck 500kg thùng mui bạt bửng nhôm nổi bật với độ bền và chất lượng vượt trội, lý tưởng cho việc di chuyển qua các con hẻm nhỏ trong thành phố. Giá cả hợp lý khiến đây là sự lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp muốn đầu tư vào một phương tiện vận hành hiệu quả. Khám phá những điểm mạnh của chiếc xe này để hiểu tại sao nó lại được yêu thích đến vậy.

xe Tải Suzuki Truck 500 Kg Thùng Mui Bạt

NGOẠI THẤT

Ngoại thất của xe tải Suzuki 500kg thùng mui bạt bửng nhôm được thiết kế với kiểu dáng nhỏ gọn nhưng vẫn thể hiện sự chắc chắn và mạnh mẽ. Khung sườn xe được chế tạo từ thép cứng, đảm bảo độ bền bỉ và an toàn tối ưu. Cụm đèn pha có góc chiếu sáng rộng, giúp tăng cường khả năng quan sát và hỗ trợ lái xe trong mọi điều kiện. Hệ thống giảm sóc của xe được trang bị để đảm bảo chuyến đi luôn êm ái và dễ chịu.

  • Xe tải Suzuki Blind Van sử dụng đèn Halogen với lớp vỏ nhựa trong suốt, không chỉ bền bỉ mà còn dễ dàng thay thế với chi phí hợp lý.
  • Gương chiếu hậu của xe có thiết kế lớn, giúp tăng cường khả năng quan sát và bao quát các điểm mù phía sau, đảm bảo an toàn khi lái xe.

NỘI THẤT

Nội thất của xe tải Suzuki Truck 500kg được thiết kế tối giản nhưng vẫn mang lại vẻ đẹp sang trọng, tinh tế và đầy tiện nghi. Các thành phần trong cabin được chế tạo với độ bền cao, lắp ráp tỉ mỉ, giúp tạo ra một không gian rộng rãi và thông thoáng cho người sử dụng. Vô lăng có thể điều chỉnh độ nghiêng, mang lại cảm giác thoải mái và thuận tiện cho tài xế. Hộc chứa đồ được thiết kế rộng rãi và đẹp mắt, giúp người dùng có thể dễ dàng lưu trữ nhiều loại vật dụng.

Vận hành:

Xe tải Suzuki Truck trang bị động cơ F10A 4 xi lanh thẳng hàng với hệ thống phun xăng điện tử và cấu hình động cơ đặt giữa, có hành trình piston dài. Điều này mang đến mô-men xoắn cực đại sớm, giúp xe đạt được sức mạnh ấn tượng. Kết hợp với hộp số 5 số tiến và 1 số lùi, xe vận hành mượt mà, mạnh mẽ và có khả năng chở các loại hàng hóa nặng một cách dễ dàng.

  • Cấu hình động cơ đặt giữa (mid engine) cùng khoảng cách trục ngắn giúp xe vào cua một cách mượt mà và tăng tốc nhanh chóng.
  • Bánh xe được thiết kế chắc chắn và bền bỉ, chịu tải tốt, với hình dạng gọn gàng giúp giảm thiểu trơn trượt.
  • Với kết cấu cứng cáp và bền bỉ, xe tải Suzuki Carry Truck đảm bảo chất lượng sử dụng lâu dài theo thời gian.

Thùng xe:

  • Kích thước lọt lòng thùng: 2050 x 1300 x 1200/1320 mm
  • Tải trọng cho phép chở hành hóa: 490kg
  • Thùng xe được đóng mới 100% tại nhà máy Suzuki Việt Nam theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.

Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

xe Tải Suzuki Truck 500 Kg Thùng Mui Bạt

THÔNG SỐ

Thông số chung

– Trọng lượng bản thân: 830 Kg
– Phân bố : – Cầu trước: 395 Kg
– Cầu sau: 435 Kg
– Tải trọng cho phép chở: 490 Kg
– Số người cho phép chở: 2 Người
– Trọng lượng toàn bộ: 1450 Kg
– Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao: 3470 x 1430 x 2100 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 2050 x 1300 x 1200/1320 mm
– Khoảng cách trục: 1840 mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1205/1200 mm
– Số trục:2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Xăng không chì có trị số ốc tan 92

Động cơ

– Nhãn hiệu động cơ: F10A
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
– Thể tích : 970 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 31 kW/ 5500 v/ph
Lốp xe 
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/02/—/—/—
– Lốp trước / sau: 5.00 – 12 /5.00 – 12
Hệ thống phanh 
– Phanh trước /Dẫn động: Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên bánh sau /cơ khí
Hệ thống lái 
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Bánh răng – Thanh răng /Cơ khí